Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc Hankuk- 한국외국어대학교
Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc là chiếc nôi đào tạo ra những nhân tài ngôn ngữ. Ngoài đào tạo những ngôn ngữ thông dụng trên thế giới, như: Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Ý,… trường còn đào tạo cả tiếng: Nhật, Việt, Thái, Indo, Malay, Ả Rập, Mông Cổ,… Đến với HUFS, chắc chắn các bạn sẽ được nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình lên một tầm cao mới.
I. ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HÀN QUỐC HANKUK – 한국외국어대학교
» Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교 » Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies » Tên viết tắt: HUFS » Năm thành lập: 1954 » Loại hình: Tư thục » Số lượng sinh viên: 27,351 (3,690 sinh viên sau Đại học) » Phí học tiếng Hàn: 6,520,000 KRW/ năm » Phí ký túc xá: 640,000 – 1,300,000 KRW /6 tháng » Địa chỉ:
|
II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HÀN QUỐC – HANKUK
1. Tổng quan
Được thành lập từ năm 1954, Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc đã trở thành một trong những trường đại học lớn với hơn 29.000 sinh viên đang theo học 48 ngoại ngữ khác nhau. Mục tiêu của HUFS là đào tạo ra những sinh viên ưu tú, thấu hiểu các nội dung về văn hóa, toàn cầu. Để duy trì và thực hiện những nội dung này, trường luôn đổi mới phương pháp dạy và học, hỗ trợ sinh viên có được môi trường học tập tốt nhất, mỗi học sinh phải thông thạo 2 ngoại ngữ, thành lập khu kí túc xá nói tiếng Anh…
Bên cạnh đó, đội ngũ giáo viên của trường là những giảng viên, giáo sư, chuyên gia xuất sắc.Trường luôn khuyến khích công tác đổi mới và nghiên cứu trong đội ngũ giảng viên nhằm đạt được những kết quả giáo dục tốt nhất và duy trì vị thế là một trong những trường đại học hàng đầu Hàn Quốc
Campus
- Seoul Campus: 107, Imun-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, 02450, Korea
- Global Campus: 81, Oedae-ro, Mohyeon-eup,Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, 17035, Korea
Học viện trực thuộc
- Học viện tiếng Anh
- Học viện Ngôn ngữ phương Tây
- Học viện Ngôn ngữ phương Đông
- Học viện Khoa học xã hội
- Học viện luật
- Học viện Kinh doanh và Kinh tế
- Học viện Giáo dục
- Học viện Nghiên cứu Tây Âu và Mỹ
- Học viện Nghiên cứu Đông và Trung Âu
- Học viện Nghiên cứu châu Á và châu Phi
- Học viện Nhân văn
- Học viên Khoa học tự nhiên
- Học viện Thông tin và Kỹ thuật công nghiệp
- Ban nghiên cứu quốc tế
2. Một số điểm nổi bật về trường
- Tổng thống Barack Obama cũng đã từng đến thăm Chương trình đào tạo ngôn ngữ của Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
- Xếp thứ 1 trên tổng số các trường đại học năm 2016 (theo báo Chung Ang ) và xếp thứ 13 Châu Á ( theo báo Chosun)
- 2 năm liên tiếp xếp hạng thứ 2 trong bảng xếp hạng các trường Đại học của tờ báo lớn thứ 3 Seoul – JoongAng ilbo
- Hankuk xếp hạng thứ 3 các trường Đại học Hàn Quốc trong cuộc bình xét về chỉ số hài lòng khách hàng quốc gia (National Customer Satisfaction Index) năm 2007.
- Sự phát triển vững mạnh của trường được minh chứng qua các hoạt động như: Trường là đối tác của hơn 400 trường đại học tại 93 quốc gia.
- Được bình chọn là cơ quan giáo dục chuyên môn đào tạo các ngôn ngữ đặc biệt.
- Trường cung cấp dư liệu cho các trang từ điển đa ngôn ngữ hàng đầu Hàn Quốc (NAVER, Daum)
4. Điều kiện du học tại Trường Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc – Hankuk
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT >= 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL 530 (hệ tiếng Anh) | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân | ✓ |
III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HÀN QUỐC – HANKUK
1. Học phí
Kỳ nhập học | Tháng 3-6-9-12 |
Thông tin khóa học | 10 tuần/ 1 kỳ |
Phí xét hồ sơ | 60,000 KRW |
Học phí | 6,520,000 KRW/năm |
2. Chương trình đào tạo
Cấp đọ | Nội dung đào tạo |
Sơ cấp (Cấp 1) |
- Học và thực hành các kỹ năng: nghe, nói, đọc ,viết cơ bản - Học và thực hành các cách diễn đạt cơ bản ( tự giới thiệu, sở thích, thời tiết,..) |
Sơ cấp ( Cấp 2) |
- Học tập các cách diễn đạt thông thường để thích nghi với đời sống sinh hoạt ở Hàn Quốc - Luyện tập giao tiếp thông qua diễn kịch tình huống |
Trung cấp 3 ( Cấp 3) |
- Vận dụng đa dạng các phương thức biểu đạt - Diễn đạt trôi chảy ý kiến cá nhân trong các tình huống phỏng vấn, diễn kịch |
Trung cấp 4( Cấp 4) |
- Học tập các phương thức biểu đạt cáo cấp - Diễn đạt chuyên sâu thông qua thảo luận về các tài liệu báo chí, truyền thông |
Cao cấp 5( Cấp 5) |
- Vận dụng kiến thức về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội - Sử dụng nhuần nhuyễn cá thành nhữ, tục nhữ tiếng Hàn |
Cao cấp ( Cấp 6) |
- Luyện tập về các bản hành chính và pjats biểu tại những sự kiện trang trọng - Luyện tập thực hiện các công việc hành chính và viết luận văn tốt nghiệp |
Tiếng Hàn thông - biên dihcj |
- Giangr dạy các lý thuyết cơ bản vền thông - biên dịch - Luyện tập thông - biên dịch theo từng ngôn ngữ (Anh, Trung, Nhật, Viêt ,Nga) |
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HÀN QUỐC – HANKUK
1. Chuyên ngành – Học phí
- Phí nhập học: 158,000 KRW
SEOUL CAMPUS | ||
Tiếng Anh |
- Ngôn ngữ Anh - Văn học Anh - Biên phiên dịch Anh - Tiếng Anh hội thảo giao tiếp |
3,232,000 KRW |
Ngôn ngữ phương Tây |
- Tiếng Pháp - Tiếng Đức - Tiếng Nga - Tiếng Tây Ban Nha - Tiếng Y - Tiếng Bồ Đào Nha - Tiếng Hà Lan - Tiếng vùng Scandinavi |
4,163,000 KRW/ 1 kỳ |
Ngôn ngữ & văn hóa châu Á |
- Tiếng Indo- Malay - Tiếng Ả rập - Tiếng Thái - Tiếng Việt Nam - Tiếng Hindi - Tiếng Ba Tư - Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ -Tiếng vùng Azerbaijan - Tiếng Mông Cổ - Tiếng Ba Tư |
3,629,000 KRW |
Trung Quốc học |
- Ngôn ngữ văn học Trung Quốc - Ngoại giao và Thương mại Trung Quốc |
3,629,000 KRW |
Nhật Bản học |
- Ngôn ngữ và văn học Nhật - Nhật học tổng hợp |
3,629,000 KRW |
Khoa học xã hội |
- Hành chính công - Khoa học chính trị & ngoại giao - Phương tiện truyền thông |
3,629,000 KRW |
Kinh doanh & Kinh tế |
- Kinh tế quốc tế & Luật - Kinh tế |
|
Quản trị kinh doanh | - Quản trị kinh doanh | |
Sư phạm |
- Sư phạm Anh - Sư phạm Pháp - Sư phạm Đức - Sư phạm Trung - Sư phạm Hàn |
3,629,000 KRW |
Quốc tế học | - Quốc tế học | |
KFL |
- Sư phạm tiếng Hàn - Biên phiên dịch |
YONGGIN CAMPUS |
||
Nhân văn |
- Triết học - Lịch sử - Ngôn ngữ - Ngôn ngữ và khoa học hiểu biết - Nội dung ngôn ngữ |
3,629,000 KRW |
Biên phiên dịch |
- Anh - Pháp - Đức - Y - Trung - Nhật - A Rập - Thái - Tây Ban Nha - Indo- Malay |
4,359,000 KRW |
Nghiên cứu Trung và Đông Âu |
- Ban Lan - Romani - Cộng hòa Sé và Slovak - Hungary - Nam Slavia - Ukraina |
3,629,000 KRW |
Nghiên cứu Quốc tế và Khu vực |
- Pháp - Brazil - Hy lạp và Bulgary - Ân Độ - Trung Á - Châu Phi - Nga - Nghiên cứu về thể thao và hoạt động giải trí - Nghiên cứu Hàn Quốc |
3,629,000 KRW |
Kinh doanh- Kinh tế |
- Tài chính quốc tế - Kinh doanh và Công nghệ toàn cầu |
|
Khoa học tự nhiên |
- Toán - Thống kê - Khoa học môi trường - Vật lí điện tử - Công nghệ & Khoa học sinh học - Hoa học |
4,164,000 KRW |
Kỹ thuật |
- Kĩ thuật máy tính & hệ thống điện tử - Kĩ thuật thông tin truyền thông - Kĩ thuật điện tử - Kĩ thuật công nghiệp & quản lý |
4,556,000 KRW |
Kỹ thuật y sinh | - Kĩ thuật y sinh |
3. Học bổng
Loại học bổng | Đối tượng | Gía trị | Điều kiện |
President | SV năm nhất và SV trao đổi | 100% học phí 1 kỳ & phí trúng tuyển | Top 5% điểm đầu vào |
Vice- President | 50% học phí 1 kỳ & phí trúng tuyển | Top 10% điểm đầu vào | |
Văn phòng đào tạo quốc tế | 1,000,000 KRW & phí trúng tuyển | Top 20% điểm đầu vaoaf | |
HUFS Global A | Phí trúng tuyển | Đã học ít nhất 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường | |
HUFS Global B | Phí trúng tuyển & một nửa học phí 1 năm | Đã học ít nhất 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường và đạt TOPIK 5 | |
HUFS Global Campus | 30% học phí 4 năm / 2-3 năm dành cho SV trao đổi | Sinh viên nhập học vào Global Campus& điểm đầu vào từ 80 trở lên TOPIK 6/ iBT TOEFL 110-120/IELTS 8.0-9.0 | |
Language Excellent Scholarship A | 1,500,000 KRW | Sinh viên nhập học vào Global Campus& điểm đầu vào từ 80 trở lên TOPIK 6/ iBT TOEFL 110-120/IELTS 7.0-7.5 | |
Language Excellent Scholarship B | 700,000 KRW | 12 tín trở lên | |
TOPIK 5&6 | SV đang theo học tại trường | 300.000-500.000 KRW/ kì | GPA 3.5 trở lên |
Học bổng GPA | Từ 700,000 KRW trở lên cho 1 kì |
2. Học phí – Học bổng
VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HÀN QUỐC – HANKUK
1. Seoul Campus
- Phòng 2 người: 1,091,000 won
- Phòng 3 người: 873,000 won
2. Global Campus
- Phòng 2 người (KTX 2): 1,244,000 KRW
- Phòng 2 người (KTX 1): 930,000 KRW
- Phòng 4 người (KTX 1): 600,000 KRW