ĐẠI HỌC QUỐC GIA KUSAN - 국립군산대학교
Đại Học Quốc Gia Kunsan Hàn Quốc – Trường Công Lập Học Phí Thấp Tại Khu Vực Miền Trung Đại học Quốc gia Kunsan là trường đào tạo ngành Khoa học biển và Sư phạm hàng đầu khu vực miền Trung Hàn Quốc. Kunsan National University nằm trong TOP những trường có mức học phí và chi phí sinh hoạt thấp nhất Hàn Quốc.
> Tổng quan về Đại học Quốc gia
> Kunsan Tên tiếng Anh: Kunsan National University (KSNU)
> Tên tiếng Hàn: 군산 대학교 Loại hình: Công lập
> Số lượng giảng viên: 415
> Số lượng sinh viên: 7,988 sinh viên
> Địa chỉ: 558 Daehak-ro, Gunsan-si, Jeollabuk, Hàn Quốc Website: https://www.kunsan.ac.kr/
1. Giới thiệu Đại học Quốc gia Kunsan
được thành lập năm 1947 tại thành phố Gunsan, tiền thân là Đại học Sư phạm Kusan. Mục tiêu đào tạo của trường là “bồi dưỡng những tài năng sáng tạo, những người sẽ dẫn dắt xã hội tương lai.”
Cách thủ đô Seoul 2 giờ 40 phút lái xe, Gunsan là thành phố biển yên bình, lưu giữ hơi thở của những năm 80-90 tại Xứ sở Kim chi. Nơi đây nổi tiếng với Căn cứ không quân Hoa Kỳ và những công trình kiến trúc cận đại. Với lợi thế được Bộ Giáo dục Hàn Quốc và khối doanh nghiệp địa phương đầu tư hỗ trợ, Kunsan National University nằm trong TOP những trường có mức học phí và chi phí sinh hoạt thấp nhất Hàn Quốc.
Trường Kunsan hiện gồm 7 đại học trực thuộc giảng dạy 51 chuyên ngành và 4 trường sau đại học. Năm 2020, KSNU được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chọn là trường đại học được chứng nhận năng lực quốc tế hoá giáo dục (2020 – 2022).
2. Điều Kiện Nhập Học Kunsan National University
- Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
- Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học tại KSNU Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
Điều kiện Đối tượng
ĐIỀU KIỆN |
ĐỐI TƯỢNG |
TOPIK 5 |
Điều dưỡng, Thực phẩm & dinh dưỡng, Hệ thống sản xuất đại dương |
TOPIK 4 |
Lịch sử, Quản trị kinh doanh, Vật lý, Sinh học, Cảnh sát biển, Khoa học biển, Kỹ thuật Kiến trúc – Xây dựng hàng hải |
TOPIK 2 |
Khoa Âm nhạc, Quản trị công, Kinh tế học, Xây dựng, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật Vật liệu mới, Kỹ thuật hoá học & nano, Kỹ thuật truyền thông, Kỹ thuật Hải dương Hoặc sinh viên quốc tế phải học khoá tiếng Hàn tại trường để đạt đủ yêu cầu tiếng Hàn tối thiểu theo từng khoa |
TOPIK 3 |
Các khoa còn lại |
Thời gian học: |
- Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ - Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, luyện TOPIK |
Lớp học thêm |
- Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v - Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa |
Học phí |
2,080,000 KRW/năm ~ 41,600,000 |
Bảo hiểm |
120,000 KRW/năm ~ 2,400,000 VND |
Ngành học tại trường Đại học Quốc gia Kunsan Hàn Quốc
3. Ngành học hệ Đại học
Đại học trực thuộc |
Khoa |
Khoa Nhân văn |
- Ngôn ngữ & văn học Hàn - Ngôn ngữ & văn học Anh - Truyền thông Media & văn hoá - Đông Á học (Ngôn ngữ & văn học Nhật, Trung) - Lịch sử & Triết học |
Nghệ thuật |
- Mỹ thuật - Thiết kế công nghiệp - Âm nhạc (Piano, Thanh nhạc, Hoà tấu, Thính phòng) |
Khoa học xã hội |
- Quản trị công & Kinh tế - Luật Quản trị kinh doanh - Kế toán - Thương mại quốc tế - Phúc lợi xã hội - Logisitcs quốc tế |
Khoa học tự nhiên |
- Toán, Lý, Hoá, Sinh - Trẻ em & gia đình - Dệt may - Điều dưỡng - Khoa học thể thao |
Kỹ thuật |
- Kỹ thuật Điện, Điện tử - Kỹ thuật Xây dựng - Kỹ thuật môi trường - Kỹ thuật Vật liệu mới - Kỹ thuật Hoá học & Nano - Thông tin Máy tính & Kỹ thuật Viễn thông - Kỹ thuật điều khiển thông tin IT - IT Đóng tàu & Kỹ thuật hàng hải |
Công nghệ & Khoa học biển |
- Cảnh sát biển - Khoa học biển ứng dụng (Công nghệ sinh học biển, Khoa học và Nuôi trồng Thủy sản, Thủy sinh dược) - Thực phẩm & sinh học (Thực phẩm & dinh dưỡng, Khoa học thực phẩm & công nghệ sinh học) - Khoa học và Công nghệ Vận tải Công nghiệp Hàng hải (Hệ thống Sản xuất Biển) |
Kỹ thuật tổng hợp |
- Kỹ thuật hệ thống cơ khí tổng hợp (Kỹ thuật ô tô tương lai, Kỹ thuật năng lượng cơ, Kỹ thuật cơ khí) - Kỹ thuật Kiến trúc & Xây dựng biển - Kỹ thuật Thiết kế không gian - Khởi nghiệp công nghệ Kỹ thuật phần mềm |
4. Học phí
NGÀNH HỌC |
TỔNG HỌC PHÍ KRW/ KỲ |
Nhân văn và Khoa học Xã hội |
1,659,000 KRW |
Kỹ thuật, nghệ thuật |
2,119,000 KRW |
Toán học |
1,669,000 KRW |
Giao dục thể chất |
1,978,000 KRW |
5. Ký túc xá
Phân loại |
Chi phí (KRW/ tháng) |
Chi phí trong năm học |
885,000- 1,065,000 KRW |
Chi phí ngày nghỉ |
~900, 000 KRW |