CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

ĐẠI HỌC SOONCHUNHYANG– 순천향대학교

Thứ Ba, 12/11/2024
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

Đại học Soonchunhyang – 순천향대학교

Đại học Soonchunhyang là một trường đại học tư thục ở Hàn Quốc được thành lập vào năm 1978. Tuy ban đầu chỉ là một trường cao đẳng y khoa, nhưng trường đã được nâng cấp thành một đại học tổng hợp vào năm 1990. Hiện trường bao gồm 70 chuyên ngành và khoảng 10.000 sinh viên đại học đang theo học tại trường. Đến nay, đã có tổng cộng 45.000 cựu sinh viên được đào tạo, nổi bật có thể kể đến diễn viên Jeon No Min, diễn viên Jung Moon Sung, PSG Nguyễn Thị Hiệp,…  Bên cạnh đó trường Soonchunhyang cũng đang tích cực ký kết với 183 trường đại học ở 42 quốc gia. Vì vậy đây được coi là một ngôi trường tốt dành cho cả sinh viên trong nước lẫn du học sinh.

  • Tên tiếng Hàn: 순천향대학교
  • Tên tiếng Anh: Soonchunhyang University
  • Năm thành lập: 1978
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 22 Suncheonhyang-ro, Sinchang-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Website: https://home.sch.ac.kr/sch/

 

I. Chương trình học tiếng

Khuôn viên trường

Trường ngôn ngữ Hàn Quốc (KLS) là một trong những học viện ngôn ngữ của Đại học Soonchunhyang được thành lập vào năm 2004. Với hệ thống chương trình giảng dạy đạt tiêu chuẩn, KLS không chỉ giúp các học sinh mà cả những người nước ngoài sinh sống tại Hàn Quốc phát triển trình độ tiếng Hàn và hiểu biết về văn hóa Hàn Quốc. Các giáo viên KLS đều có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy trong lĩnh vực này và sẽ tiếp tục nghiên cứu cách dạy tiếng Hàn hiệu quả cho sinh viên nước ngoài. 

Chương trình giảng dạy được chia thành 6 cấp, 1 học kỳ gồm 10 tuần (200 giờ), mỗi tuần có 5 buổi học. Bên cạnh đó là các tiết trải nghiệm văn hoá Hàn Quốc, ôn thi TOPIK.

  • Học phí: 1,250,000 won/ kỳ 
  • Phí kí túc xá: 487,000/ kỳ (chưa bao gồm tiền ăn)
  • Kỳ nhập học: Tháng 3 – Tháng 5 – Tháng 8 – Tháng 11

II. Chương trình đại học

Cổng trường Đại học Soonchunhyang

1. Yêu cầu: 

  • Cả sinh viên và ba mẹ đều là người nước ngoài
  • Đã tốt nghiệp THPT
  • Năng lực ngôn ngữ: TOPIK 3 trở lên (Riêng đối với các ngành nghệ thuật, giáo dục thể chất, chuyên ngành mở rộng toàn cầu: yêu cầu TOPIK 2 trở lên; ngành Công nghệ năng lượng: yêu cầu TOPIK 4 trở lên) hoặc TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên.

2. Chương trình học – Học phí

  • Phí nhập học: 296,000 won
Đại học trực thuộc Chuyên ngành Học phí (won/kì)
Khoa học Tự nhiên
  • Hoá học
  • Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực
  • Khoa học Sức khỏe môi trường
  • Khoa học đời sống
  • Khoa học thể thao
  • Quản lý vui chơi giải trí
  • Y học thể thao
3,794,000 won
Khoa học Xã hội - Nhân văn
  • Công tác Thanh thiếu niên
  • Phúc lợi xã hội
3,498,000 won
  • Luật
  • Quản lý công
  • Quản trị cảnh sát
3,356,000 won
Kinh doanh toàn cầu
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị Du lịch và lữ hành
  • Kinh tế tài chính
  • Quản lý tài chính CNTT
  • Văn hoá toàn cầu
3,575,000 won
  • Kế toán
4,147,000 won
Công nghệ
  • Công nghệ phần mềm máy tính
  • Khoa học và Kỹ thuật máy tính
  • Công nghệ thông tin và truyền thông
  • Công nghệ Kỹ thuật điện
  • Công nghệ Kỹ thuật điện tử
  • Công nghệ thông tin điện tử
  • Công nghệ hoá học
  • Kỹ thuật vật liệu
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Công nghệ Bảo mật thông tin
4,147,000 won
Khoa học Y tế
  • Tổ chức và quản lý y tế
  • Công nghệ Sinh học Y dược
  • Kỹ thuật CNTT y tế
  • Công nghệ dược phẩm
3,794,000 won
  • Kỹ thuật y sinh
4,147,000 won
Phòng Thí nghiệm Truyền thông
  • Nội dung văn hóa Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ Anh và Mỹ
  • Ngôn ngữ Trung Quốc
3,356,000 won
  • Truyền thông
3,794,000 won
 
  • Hoạt hình kỹ thuật số
  • Kỹ thuật dữ liệu lớn
  • Internet vạn vật
  • Công nghệ ô tô thông minh
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Nghệ thuật biểu diễn và thị giác
4,147,000 won
Hyangseol Nanum
  • Toàn cầu hoá
3,356,000 won

*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm

3. Học bổng

* Học bổng TOPIK (cho kỳ đầu tiên)

Điều kiện TOPIK 6 TOPIK 5 TOPIK 4 TOPIK 3 TOPIK 2
Giá trị 1,400,000 won 1,200,000 won 1,000,000 won 800,000 won 300,000 won

* Học bổng GPA (GPA của kỳ trước)

Điều kiện Trên 4.0 3.5 ~ 3.99 3.0 ~ 3.49 2.5 ~ 2.99 2.0 ~ 2.49
Giá trị 100% học phí + tiền ký túc xá 30% học phí + 100% tiền ký túc xá 25%  học phí + 100% tiền ký túc xá 20% học phí + 100% tiền ký túc xá 100% tiền ký túc xá

IV. Ký túc xá

Đại học Soonchunhyang có tổng cộng 3 khu với 7 block ký túc xá. Mỗi ký túc xá đều được trang bị các tiện nghi như internet tốc độ cao, phòng máy tính, thiết bị tập thể dục, phương tiện giải trí, thiết bị giặt là, máy lạnh, máy sưởi và khu vực phòng chờ. Hơn 4 ngàn sinh viên đang sinh sống và học tập tại đây. Các du học sinh có thể lựa chọn các ký túc xá sau (riêng Khu 1 sẽ do nhà trường tuyển chọn những sinh viên có thành tích học tập tốt):

 

  • Khu 1: 

– Phòng 2 người: 580,000 won

– Phòng 4 người: 516,000 won

  • Khu 2 (dành cho sinh viên mới):

– Phòng 2 người: 815,000 won

  • Khu 3 (dành cho sinh viên nước ngoài và sinh viên trao đổi có nhu cầu giao lưu):

– Phòng 2 người: 815,000 won

*** Chi phí có thể thay đổi theo từng năm

*** Chi phí có thể thay đổi theo từng năm

 

 

Tin liên quan

Thứ Bảy, 26/04/2025
-
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI BẠN DU HỌC HÀN QUỐC NGÀNH TRUYỀN THÔNG.

Trong thời đại ngày nay, ngành truyền thông đã không còn xa lạ gì đối với các...

Thứ Hai, 21/04/2025
-
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

NÊN CHỌN NGÀNH HỌC GÌ KHI DU HỌC HÀN QUỐC?

Rất nhiều bạn muốn đi du học Hàn Quốc nhưng vẫn còn đang trăn trở vì không...

Thứ Bảy, 19/04/2025
-
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

VISA DU HỌC HÀN QUỐC 2025 - TẤT TẦN TẬT NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT

Để nhập cảnh vào Hàn Quốc học tập và sinh sống, bạn bắt buộc bạn phải xin...

0
Gọi ngay cho chúng tôi
Chat với chúng tôi qua Zalo
Văn Phòng