Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc – 경북대학교 được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 5 năm liên tiếp. Đồng thời là một trong 3 trường Đại học Quốc gia hàng đầu của Hàn Quốc. Hơn nữa, tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp được tuyển dụng cao nhất trong khối trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc.
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK HÀN QUỐC – 경북대학교
> Tên tiếng Hàn: 경북대학교
> Tên tiếng Anh: Kyungpook National University
> Loại hình: Công lập
> Năm thành lập: 1970
> Số lượng sinh viên: 38,616 sinh viên
> Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm
> Địa chỉ:
+Daegu Main Campus: 80 Daehakro, Bukgu, Daegu, Hàn Quốc
+ Sangju Campus: 2559, Gyeongsang- daero, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
II. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK
1. Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Kyungpook
Đại học Quốc gia Kyungpook (Kyungpook National University - KNU) là một trong những trường đại học hàng đầu của Hàn Quốc, nằm tại thành phố Daegu, phía Đông Nam của đất nước. Thành lập vào năm 1946, Kyungpook đã phát triển mạnh mẽ và hiện nay là một trường công lập có uy tín trong nước và quốc tế. Trường nổi bật với chất lượng giảng dạy, nghiên cứu và cơ sở vật chất hiện đại.
2. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Quốc gia Kyungpook
- Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 5 năm liên tiếp
- Năm 2018, đứng thứ 6 toàn quốc trong tổng 30 trường đại học trong nước nổi tiếng là cái nôi của những giám đốc kinh doanh đại tài
- Năm 2018 ‘Xếp hạng Leiden’ (dẫn đầu 1% tỷ lệ) xếp KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia và thứ 8 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn
- 2018: ‘US News & World Report’ xếp KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia, thứ 10 tại Hàn Quốc, thứ 5 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực nông nghiệp và vật lý trong lĩnh vực ‘Các trường đại học toàn cầu tốt nhất’, xếp thứ 121 trên thế giới trong lĩnh vực ‘Danh tiếng nghiên cứu địa phương’, đứng thứ 233 trên thế giới trong lĩnh vực ‘Nghiên cứu hợp tác quốc tế’
- 2017: CWUR (Trung tâm Đại học Thế giới Xếp hạng) xếp hạng KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia tại Hàn Quốc
- 2017: ‘Đại học Jiao Tong Thượng Hải’ xếp hạng KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia tại Hàn Quốc và được xếp hạng trong top 500 trường đại học trên thế giới
3. Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc gia Kyungpook
ĐIỀU KIỆN | Hệ học tiếng | Hệ đại học | Hệ sau đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT >6.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có Topik 3 hoặc Ielts 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng cử nhân và đã có Topik 4 | ✓ |
III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK
1. Thông tin khóa học
- Độ ngũ giảng viên xuất sắc có nhiều năm kinh nghiệm làm việc và bằng cấp cao trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ
- Tổng cộng có 6 cấp độ được thiết kế để tương ưng với học sinh Phát triển
- Học bổng được trao trên cơ sở thành tích học tập và tỷ lệ tham dự
- Các hoạt động đa dạng để trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc (Chuyến đi thực địa, sinh viên quốc tế Từ ngay v.v)
- Hỗ trợ cho quá trình học tập và học tập của sinh viên (KLP BUDDY, KSC,v.v)
Kỳ học | Thành tiền |
Phí nhập học | 70,000 KRW |
Học phí | 5,200,000 KRW/năm (chưa bao gồm phí tài liệu) |
Bảo hiểm sức khỏe | 100,000 KRW/ năm |
2. Chương trình đào tạo
Cấp độ | Qúa trình |
Cấp 1 ( Sơ cấp) |
- Có thể hiểu và sử dụng nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn, cấu trúc câu văn, các thì quá khứ, hiện tại, tương lai - Có thể hiểu và diễn đạt các nội dung đơn giản, gần gũi - Có thể thực hiện các kỹ năng cơ bản thường nhật như gọi điện, nhờ vả, đề nghị và có khả năng sử dụng các phương tiện, thiết bị công cộng - Có khả năng đỗ TOPIK 1,2 |
Cấp 2 ( Sơ- Trung cấp) |
- Có thể sử dụng các biểu hiện và ngữ pháp thường được sử dụng trong cuộc sông sinh hoạt hàng ngày. - Có thể và biểu hiện các nội dung của bản thân như công việc, sở thích - Có thể sử dụng các miêu tả, giải thích cần thiết tại các nơi công cộng như Cục quản lý Xuất nhập cảnh, công ty du lịch, duy trì các mmoois quan hệ xã hội cần thiết - Có khả năng đỗ TOPIK 1,2 |
Cấp 3 (Trung cấp) |
- Có thể hiểu và biểu hiện những vấn đề quen thuộc và các vấn đề trong xã hội như nghề nhiệp, sự kiện, văn hóa, sinh hoạt - Có thể trau dồi kỹ năng để sử dụng các nội dung và duy trì các mối quan hệ xã hội - Có thể thực hiện một mức nhất định về công việc, nhiệm vụ đơn giản về tài liệu phù hợp - Có thể diễn đạt bằng lười các biểu hiện thông dụng trừu tượng - Có khả năng đỗ TOPIK 3 |
Cấp 4 (Trung - Cao cấp) |
- Có thể hiểu tương đối các nội dung thông thường từ các bản tin, báo chí, phóng sự - Có thể hiểu và thể hiện trôi chảy và chính xác các nội dung xa hội quen thuộc. - Có thể đạt được một mức nào đó kỹ năng ngôn ngữ về lĩnh vực chuyên môn - Có thể hiểu và thể hiện được các vấn đề chinhs trị, kinh tế, xã hội, văn hóa một cách toàn diện - Có khả năng đỗ TOPIK 4,5 |
Cấp 5 (Cấp cao) |
- Có thể sử dụng các từ vựng trừu tượng để thể hiện được các thông tin lưu loát trong xã hội - Có thể viết về lĩnh vực chuyên môn khi học tập và làm việc - Có thể lý luận và nắm bắt được ý nói của người khi nghe các cuộc đàm thoại liên quan đến vấn đề xã hội - Có thể nắm bắt được nội dung khi đọc báo hoặc xem phóng sự về các vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội - Có khả năng đỗ TOPIK 5,6 |
Cấp 6 (Chuẩn bị lên Đại học hoặc Cao học) |
- Có thể viết được các tài liệu như thảo luận, diễn thuyết - Có thể nắm bắt được nội dung hầu hết các bản tin và các cuộc đàm thoại - Khi đọc các tác phẩm văn học Hàn Quốc có thể nắm bắt được tình huống của tác phẩm cũng như tâm lý văn học - Có thể hiểu và sử dụng ngữ pháp, sách chuyên môn có ý nghĩ phức tập - Có khả năng đỗ Topik 5,6 |
III. CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK
1. Chuyên ngành – Học phí
- Phí đăng ký Online: 80,000 KRW
KHOA | CHUYÊN NGÀNH | ĐIỀU KIỆN | HỌC PHÍ /KỲ |
CƠ SỞ DAEGU |
|||
Nhân văn |
- Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc - Ngôn ngữ và Văn học Anh - Lịch sử - Triết học - Ngôn ngữ và Văn học Pháp - Ngôn ngữ và Văn học Đức - Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc - Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản - Ngôn ngữ và Văn học Nga - Hán văn |
TOPIK 4 trở lên | 1,981,000 KRW |
Khoa học Xã hội |
- Chính trị ngoại giao - Thư viện và Khoa học thông tin - Tâm lý học - Phúc lợi xã hội - Quan hệ công chúng đa phương tiện |
TOPIK 4 trở lên | 2,019,000 KRW |
- Xã hội học - Địa lý học |
TOPIK 3 trở lên | ||
Khoa học Tự nhiên |
- Toán học - Vật lý - Hóa học - Khoa học Sinh học (chuyên ngành Công nghệ sinh học) - Khoa học Hệ thống địa cầu - Khoa học sinh học (chuyên ngành Sinh vật học ) - Thống kê |
TOPIK 3 trở lên | 2,379,000 KRW |
Kinh tế |
- Quản trị kinh doanh | TOPIK 4 trở lên | 1,954,000 KRW |
- Kinh tế thông thương | TOPIK 3 trở lên | ||
Kỹ thuật |
- Khoa học kỹ thuật và vật liệu mới - Kỹ thuật cơ khí - Kiến trúc ( chuyên ngành Kiên trúc) - Kiến trúc ( chuyên ngành Kỹ thuật Kiến trúc) - Kỹ thuật xây dựng cầu đường - Hoa học ứng dụng - Kỹ thuật hóa học - Công nghệ phân tử - Công nghệ dệt may - Công nghệ môi trường - Công nghệ năng lượng |
TOPIK 3 trở lên | 2,531,000 KRW |
IT |
- Kỹ thuật điện tử - Kỹ thuật điện tử (chuyên ngành trí tuệ nhân tạo ) - Khoa học máy tính (chuyên ngành phần mèm Platform, Chuyên ngành Khoa học dữ liệu ) - Khoa học máy tính (chuyên ngành máy tính trí tuệ nhân tạo ) - Khoa học máy tính (chuyên ngành tích hợp ứng dụng toàn cầu ) - Kỹ thuật điện |
TOPIK 3 trở lên | 2,531,000 KRW |
Nông nghiệp và Khoa học Đời sống |
- Khoa học sinh học ứng dụng - Y học thực vật - Công nghệ thực phẩm - Khoa học lâm nghiệp và cảnh quan - Khoa học sợi và vật liệu - Đất nông nghiệp và công nghệ công nghiệp sinh vật - Kinh tế tài nguyên |
TOPIK 3 trở lên | 2,379,000 KRW |
Nghệ thuật |
- Âm nhạc - Nhạc truyền thống - Thiết kế - Mỹ thuật ( 2,670,000 KRW) |
TOPIK 3 trở lên | 2,610,000 KRW |
Sư phạm | - Sư phạm Lịch Sử | TOPIK 3 trở lên | 1,981,000 KRW |
Khoa học Đời sống |
- Nghiên cứu trẻ em - May mặc - Dinh dưỡng thực phẩm |
TOPIK 3 trở lên | 2,379,000 KRW |
Hành chính công vụ | - Hành chính | TOPIK 3 trở lên | 1,954,000 KRW |
CƠ SỞ SANGJU |
|||
Môi trường sinh thái |
- Bảo vệ hệ sinh thái - Tài nguyên thực vật - Khoa học sinh vật côn trùng - Chăn nuôi gia súc - Khoa sinh vật dộng vật - Động vật đặc thù/ Ngựa - Du lịch - Thể dục |
TOPIK 3 trở lên | 2,379,000 KRW |
Khoa học Kỹ thuật |
- Công nghệ phòng chống thiên tai và kiến thiết - Công nghệ môi trường an toàn - Công nghệ cơ khí tinh xảo - Công nghệ cơ khí tinh xảo - Công nghệ ô tô - Phần mềm - Công nghệ hóa học năng lượng vật liệu mới - Công nghiệp dịch vụ thực phẩm ăn uống - Hệ thống thông tin định vị - Công nghệ công trường hiện đại - Thiết kế thời trang may mặc (chuyện ngành công nghệ may mặc) - Thiết kế thời trang may mặc (chuyên ngành Thiết kế thời trang ) |
TOPIK 3 trở lên | 2,531,000 KRW |
2. Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học viên đang theo học tại Viện Ngôn ngữ ĐHQG Kyungpook | - Học viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Viện ngôn ngữ DHQG Kyungpook | Giam 16-20% học phí kỳ đầu |
Học bổng TOPIK | - Dành cho sinh viên mới nhập học |
- TOPIK3:20% học kỳ đầu - TOPIK 4: 40-42% học kỳ đầu - TOPIK 5: 80-84% học kỳ đầu - TOPIK 6:100% học kỳ đầu |
- Dành cho sinh viên đang theo học | Đạt TOPIK 4 sẽ nhận học bổng 500,000 KRW | |
Thành tích xuất sắc |
- 7% sinh viên có thành tích xuất sắc - 30% sinh viên có thành tích học tập tốt |
- 80% học bổng kỳ tiếp theo - 20% học bổng kỳ tiếp theo |
IV. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC KYUNGPOOK
Phí quản lý & Phí ăn |
Cơ sở Daegu |
Ghi chú |
||||
Phí quản lý | 2 người/phòng | Học kì 1 | Học kì 2 | Kì nghỉ hè | Kì nghỉ Đông | |
Phí ăn ( 3 bữa/ ngày) |
536.700 | 536.700 | 243.000 | 346.100 | ||
855.910 | 825.790 | 419.170 | 419.170 | Có thể lựa chọn bữa(1-3 bữa/ ngày) |