CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN- 부산대학교

Thứ Ba, 10/12/2024
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

Trường Đại học Quốc gia Pusan – Hàn Quốc (부산대학교)

Đại học Quốc gia Pusan (부산대학교) nằm trong danh sách top đầu các trường đại học công lập. Hiện tại, trường đang thuộc TOP 1. Đại học Quốc gia Pusan được ví như là cái nôi đào tạo của nhóm ngành nghiên cứu và giáo dục. Đến nay, trường đã phát triển thành một trong những trung tâm đứng đầu cả nước về đào tạo và nghiên cứu. 

NỘI DUNG CHÍNH

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN HÀN QUỐC – 부산대학교

  • - Tên tiếng Hàn: 부산대학교
  • - Tên tiếng Anh: Busan National University 
  • - Loại hình: Công lập
  • - Năm thành lập: 1946
  • - Số lượng sinh viên: 35,000 sinh viên
  • - Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW
  • - Khuôn viên: 2 Busandaehak-ro 63 beon-gil, Geumjeong-gu, Busan( Jangjeon- dong)

·         Yangsan Campus: 49, Pllionsaehak-ro, Mulgeum-eup, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do

·         Miryang Campus: 1268-50, Samrangjin-ro, Samrangjin-eup, Miryang-si, Gyeongsangnam-do

·         Ami Campus: 179, Gudeok-ro, Seo-gu, Busan (Ami-dong 1-ga)

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN HÀN QUỐC

1. Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Pusan

Được thành lập vào tháng 5 năm 1946, trường Đại học Quốc Gia Busan đã đào tạo rất nhiều thế hệ chuyên gia nổi tiếng và nhân tài lãnh đạo cho đất nước Hàn Quốc. Đến nay, trường đã phát triển thành một trong những trung tâm đào tạo và nghiên cứu hàng đầu của Hàn Quốc. Hiện nay, Đại học quốc gia Busan được xếp thứ nhì trong hệ thống trường đại học quốc gia ở Hàn Quốc

Trường có ba phân khu. Phân khu trung tâm đặt tại hai thành phố Busan là trung tâm đào tạo, nghien cứu tổng hợp chính. Phân khu thứ hai ở thành phố Miryang là trung tâm đào tạo, nghiên cưu ngành khoa học ano. Phân khu thư ba ở thành phố Yangsan là trung tâm đào tạo , nghiên cứu ngành y học.

Là một trường đại học tổng hợp danh tiếng hàng đầu ở Hàn Quốc và khu vực Đong Nam A, Đại học Quốc gia Busan đang có 15 trường đại học trực thuộc Busan có một đội ngũ giáo sư giỏi, dày dặn kinh nghiệm ở hầu hết các lĩnh vực ( 1112 giáo sư) và 29.195 sinh viên bao gồ cả 500 du học sinh. 

Nhận thấy tầm quan trọng của việc hợp tác để nâng cao chất lượng giáo dục, trường đã chủ động ký kết hợp tác với 152 trường và viện nghiên cứu ở 24 nước khác nhau.

Để minh chứng roc ràng cho điều đó, Đại học Quốc gia Pusan đã và đang liên kết với các tập đoàn nghiên cứu lớn, tạo ra môi trường học tập đầy thực tế cho sinh viên như:

  • Trung tâm Công nghệ Đại học PNU-PR
  • Trung tâm nghiên cứu quốc tế PNU-IGB
  • Trung tâm nghiên cứu hợp tác PNU-IFAM 

 

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN HÀN QUỐC

Chương trình học tiếng tại Đại học Quốc gia Busan được giảng dạy theo giáo trình chuẩn quốc gia. Cca kỹ năng nghe, nói , đọc, viết được sắp xếp rất khoa học. Ngoài ra, trường còn đang áp dụng phương pháp giảng dạy kết hợp giưa lí thuyết và thực tiến thông qua chương trình giao lưu văn hóa Hàn cho sinh viên quốc tế

1. Điều kiện đăng ký

  • Đối với sinh viên quốc tế, bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
  • Đã tốt nghiệp chương trình THPT, điểm GPA 3 năm THPT ≥ 7.5
  • Tốt nghiệp cấp 3 không quá 1 năm 
  • Không vắng quá 10 ngày trong suốt 3 năm học cấp 3

2. Thông tin khóa học

  • Học kỳ: 4 kỳ/1 năm, 10 tuần/ 1 kỳ 
  • Học phí: 5,600,000 KRW/ năm

3. Học bổng

Loại học bổng

Đối tượng nhận học bổng

Số tiền học bổng 

Học bổng thành tích trong 4 học kỳ liên tiếp 

Học vien có thành tích cao nhất hoạc cao thứ 2 của lớp trong 4 học kỳ liên tiếp 

Miễn toàn bộ học phí khi đăng kí học kì tiếp theo 

Học bổng chuyên cần trong 4 học kỳ liên tiếp

Học viên chuyên cần trong 4 học kỳ liên tiếp

Miễn toàn bộ học phí khi đăng ký kỳ tiếp theo 

Học bổng thành tích ( hạng 1)

Học viên có thành tích cao nhất của lớp

Trợ cấp 20% học phí khi đăng ký kỳ tiếp theo 

Học bổng thành tích (hangj2)

Học viên có thành tích cao thứ 2 của lớp

Trợ cấp 10% học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo

Học bổng chuyên cần

Học viên chuyên cần trong hovj kỳ 

Phiếu mua hàng 

 

  • Học bổng thành tích chỉ được trao cho 1 học viên nếu lớp có 8 học viên trở xuống
  • Học viên chỉ có thể nhận một học bổng cho mỗi học kỳ

 

IV. CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN

1. Điều kiện đăng ký

  • - Đối với sinh viên quốc tế, bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
  • - Đã tốt nghiệp chương trình THPT, điểm GPA 3 năm THPT ≥ 7.5
  • - Tốt nghiệp không quá 1.5 năm
  • - Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc đã hoàn thành cấp 3 tại Viện Giaos dục Ngôn ngữ PNU 
  • - Yêu cầu TOPIK 4 trở lên hoặc đã hoàn thành cấp 4 tại Viện Giaos Dục Ngôn ngữ 

PNU đối với các ngành:

  • Khoa học xã hội và Nhân văn
  • Kỹ thuật 

Yêu cầu bẳng Topik 5 trở lên hoặc đã hoàn thành cấp 5 tại Viện Giaos dục Ngôn ngữ PNU đối với các ngành 

  • Quản trị kinh doanh
  • Điều dưỡng
  • Kinh tế thực phẩm và nguồn lực

Đối với các khoa quốc tế: Yêu cầu có bằng tiếng Anh TOEFL ( PBT 550, iBT 80), IELTD 5.5, News TEPS 326 trở lên

2. Chuyên ngành & học phí

  • Phí đăng ký: 90,000 KRW

Lĩnh vực

Khoa

Ngành

Học phí I

Học phí II

kHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN 

Nhân văn

- Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc

- Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc

- Ngôn ngữ & Văn học Anh

- Ngôn ngữ & Văn học Pháp

-Ngôn ngữ & Văn học Đức

- Ngôn ngữ & Văn học Nga

- Văn học Hàn Quốc bằng chữ Trung Quốc

- Ngôn ngữ và Thông tin

- Lịch sử

- Triết học

- Khảo cổ học  

378,000 KRW

1,503,000 KRW

Khoa học xã hội

- Hành chính công

- Khoa học Chính trị & Ngoại giao

378,000 KRW

1,503,000 KRW

- Phúc lợi xã hội

- Tâm lý học

- Thư viện, Nghiên cứu Thông tin lưu trữ 

- Truyền thông 

378,000 KRW

1,619,000 KRW

Kinh tế & thương mại quốc tế 

- Thương mại quốc tế

- Kinh tế

- Nghiên cứu Quốc tế

- Du lịch và Hội nghị

- Chính sách & Quản lí công 

378,000 KRW

1,503,000 KRW

Kinh doanh

- Quản trị kinh doanh

378,000 KRW

1,503,000 KRW

Sinh thái đời sống

- Nghiên cứu Phát triển trẻ em & Gia đình

386,000 KRW

2,073,000 KRW

Khoa học tài nguyên và đời sống 

- Kinh tế thực phẩm và nguồn lực

378,000 KRW

1,503,000 KRW

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 

Khoa học tự nhiên

- Toán

- Thống kê

- Vật lý

- Hóa học

- Khoa học sinh học

- Vi sinh học

- Sinh học phân tử

- khoa học địa chất 

- Khoa học khí quyển và môi trường 

- Hải dương học 

386,000 KRW

2,073,000 KRW

Kỹ thuật

- Kỹ thuật cơ khí

- Kỹ thuật & khoa học polymer

- Kỹ thuật & Khoa học vật liệu hữu cơ 

- Kỹ thuật & Khoa học vật liệu 

- Kỹ thuật môi trường

- Kỹ thuật điện tử

- Kỹ thuật hàng không vũ trụ 

- Kỹ thuật công nghiệp

- Kỹ thuật kiến trúc hàng hải và đại dương 

412,000 KRW

2,254,000 KRW

Điều dưỡng

- Điều dưỡng

386,000 KRW

2,073,000 KRW

Sinh thái đời sống 

- Thiết kế thời trang 

- Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng

- Thiết kế nội thất 

386,000 KRW

2,073,000 KRW

Khoa học tài nguyên và đời sống

- Khoa học sinh học thực vật 

- Khoa học kỹ thuật làm vườn

- Khoa học động vật 

- Khoa học & Công nghệ thực phẩm

- Khoa học đời sống & Hóa sinh môi trường

- Khoa học vật liệu sinh học 

386,000KRW

2,073,000KRW

- Kỹ thuật cơ khí sinh học công nghiệp 

- Công nghệ thông tin & kỹ thuật ứng dụng 

412,000KRW

2,540,000KRW

Khoa học & Công nghệ Nano 

- Kỹ thuật cơ khí sinh học công nghiệp 

- Công nghệ thông tin & Kỹ thuật ứng dụng

- Năng lượng sinh học môi trường 

- Kiến trúc cảnh quan 

412,000KRW

2,540,000KRW

GIÁO DỤC THỂ CHẤT- NGHỆ THUẬT 

Nghệ thuật 

- Âm nhạc ( Thanh nhạc/ Âm nhạc/ Piano/ Sáng tác/ Nhạc khí, Nhạc cụ dây, Nhạc cụ gõ)

- Âm nhạc Hàn Quốc ( Nhạc cụ dây/ Thanh nhạc/ Nhạc khí và Nhạc cũ gõ/ Lý thuyết và Sáng tác)

412,000 KRW

2,195,000 KRW

- Mỹ thuật ( Điêu khắc, Hội họa Hàn Quốc, Hội hoạc phương Tây)

- Nghệ thuật tạo hình ( Thiết kế đồ gỗ,& nội thất/ Gốm sứ/ Dệt may & Kim loại )

- Thiết kế ( Thiết kế hình ảnh, Hoạt hình, Thiết kế & Công nghệ )

- Văn hóa và Hình ảnh nghệ thuật 

412,000 KRW

2,195,000 KRW

 

3. Học bổng

Học bổng trong học kỳ đầu tiên

TOPIK 4

Miễn 100% học phí I

TOPIK 5

Miễn 100% học phí II

TOPIK 6

Miễn 100% học phí I+II

 

Học bổng từ học kỳ thứ 2 trở đi

Học bổng PNU

Cần đạt được Topik 4 và học bổng dựa vào điểm GPA của sinh viên 

Học bổng TOPIK

Học bổng 400,000 KRW cho sinh viên đạt được TOPIK 4 trở lên sau khi nhập học ( tối đa 3 lần ) 

 

VI. KÝ TÚC XÁ TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN HÀN QUỐC

Phân loại

Loại phòng

Chí phí

Thiết bị 

Khác 

Ký túc xá trong trường

2 người 1 phòng 

1,300,000 KRW/ 3 tháng

Giuong, bàn học, tủ quần áo, máy điều hòa, internet, nhà vệ sinh, nhà tắm 

- Không phải nộp tiền đặt cọc 

- Không có chi phí quản lý riêng

- Đã bão gồm tiền ăn 3 bữa/ ngày 

Loại nhà một phòng 

2 người 1 phòng 

800,000KRW/ 3 tháng 

Giuong, bàn học. tủ quần áo, bếp, tut lạnh, lò vi sóng, máy điều hòa, internet, nhà tắm, máy giặt

- Tiền đặt cọc 200,000 KRW

- Trả tiền điện, tiền gas theo mức sử dụng

- Không bao gồm tiền ăn 

1 người 1 phòng 

1,250,000 KRW/ 3 tháng 

 

 

Tin liên quan

Thứ Bảy, 26/04/2025
-
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI BẠN DU HỌC HÀN QUỐC NGÀNH TRUYỀN THÔNG.

Trong thời đại ngày nay, ngành truyền thông đã không còn xa lạ gì đối với các...

Thứ Hai, 21/04/2025
-
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

NÊN CHỌN NGÀNH HỌC GÌ KHI DU HỌC HÀN QUỐC?

Rất nhiều bạn muốn đi du học Hàn Quốc nhưng vẫn còn đang trăn trở vì không...

Thứ Bảy, 19/04/2025
-
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

VISA DU HỌC HÀN QUỐC 2025 - TẤT TẦN TẬT NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT

Để nhập cảnh vào Hàn Quốc học tập và sinh sống, bạn bắt buộc bạn phải xin...

0
Gọi ngay cho chúng tôi
Chat với chúng tôi qua Zalo
Văn Phòng