CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC - 서울대학교

Thứ Ba, 17/12/2024
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc – 서울대학교

Đại học Seoul ( Seoul National University- SNU) là một trong TOP S.K.Y hàng đầu Hàn Quốc. Thành lập vào năm 1946, SNU được xem là biểu tượng của sự giáo dục chất lượng cao tại Hàn Quốc, nổi bật với đội ngũ giảng viên xuất sắc và cơ sở vật chất hiện đại. Trường cung cấp một loạt các chương trình đào tạo từ cử nhân đến tiến sĩ trong các lĩnh vực khoa học, kỹ thuật , xã hội và nhân văn. Đại học Seoul còn có quan hệ đối tác rộng rãi với các trường đại học và tổ chức nghiên cứu quốc tế, tạo cơ hội học tập và nghiên cứu cho sinh viên trong và ngoài nước.

 

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC – 서울대학교

> Tên tiếng Hàn: 서울대학교

> Tên tiếng Anh: Seoul National University

>Năm thành lập: 1900

> Số lượng sinh viên: 29,000 sinh viên

> Học phí tiếng Hàn: 6.000.000- 7.200.000 KRW/ Kỳ

> Địa chỉ: 1 Gwanank-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc 

 

II. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC

1. Giới thiệu về trường Đại học Quốc gia Seoul

Đại học Quốc gia Seoul là một trường đại học công lập danh giá nhất Hàn Quốc hiện nay. Người dân Hàn Quốc rất quan trọng nho giáo, họ quan niệm địa học là cánh cử quyết định cả cuộc đời và đặc biệt hơn, họ coi nếu bước chân được vào Đại học Quốc gia Seoul thì số phận đã " sang trang khác". SNU chính là ngôi trường đáng khao khát của tất cả sinh viên Hàn với số điểm tuyển đàu vào cực coa và tỉ lệ chọi ngất ngưởng 

Đại học Quốc gia Seoul có hơn 30.000 sinh viên theo học hằng năm và có 24 trường thành viên trục thuộc. Đại học Quốc gia Seoul xếp thứ 3 trong top 20 trường Đạ học hàng đầu Hàn Quốc ( xếp hạng bởi tờ JoongAng Daily), thứ 1 trong top 7 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc ( bởi QS World University Rangkings)

2. Trường Đại học thành viên

Trường Đại học Quốc gia Soeul Hàn Quốc có 24 trường thành viên bao gồm 

STT TRƯỜNG 
1 Viện sau Đại Học
2 Viện sau ĐH Khoa Quản trị công
3 Viện sau ĐH Khoa Nghiên cứu môi trường
4 Viện sau ĐH Khoa Kinh doanh
5 Viện sau ĐH Khoa Học công nghệ
6 Viện sau ĐH Khoa Nha khoa
7 Viện sau ĐH Khoa Luật
8 Viện sau ĐH Khoa Y
9 Viện sau ĐH Nghiên cứu Quốc tế 
10 ĐH Khoa học xã hội
11 ĐH khoa học tự nhiên 
12 ĐH Noong nghiệp và Khoa học đời sống 
13 ĐH Quản trị kinh doanh
14 ĐH Giáo dục
15 ĐH Kỹ thuật 
16 ĐH Mỹ thuật
17 ĐH Luật
18 ĐH Nghiên cứu tự do
19 ĐH Sinh thái học con người
20 ĐH Y
21 ĐH Điều dưỡng
22 ĐH Dược
23 ĐH Dược thú y
24 ĐH Âm nhạc 

 

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC

1. Học phí

Học phí Phí duyệt hồ sơ Phí bảo hiểm và tài liệu học tập 
7,200,000 KRW ( buổi sang 9h00-13h00) 60,000 KRW 

Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau

  • Bảo hiểm 120,000 KRW
  • Tài liệu 25,000 KRW 
6,000,000 KRW ( buổi chiều 13h00- 17h20)

 

2. Học bổng

  • Sinh viên hoàn thành năm cấp học liên tiếp và nhận được năm giải thưởng cho sự chuyên cần hoặc danh dự sẽ được trao tặng học bổng lên tới 100% học phí của cấp tiếp theo.
  • Những SV đạt được điểm cao và làm gương cho những người khác có thể được trao học bổng với số tiền 300.000 KRW theo đề nghị của giáo viên
  • SV cũng có thể được trao học bổng theo đề nghị của giáo viên và thông qua cuộc họp của hội đồng quản trị.

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

KHOA CHUYÊN NGÀNH HỌC PHÍ (1 KỲ)
Nhân văn

- Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc

- Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

- Ngôn ngữ và Văn học Anh

- Ngôn ngữ và Văn học Pháp

- Ngôn ngữ và Văn học Đức

- Ngôn ngữ và Văn học Nga

- Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha

- Ngôn ngữ học

- Ngôn ngữ và nề văn minh Châu Á

- Lịch sử Hàn Quốc

- Lịch sử Châu Á

- Lịch sử Phương Tây 

- Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật

- Triết học

- Tôn giáo học

- Thẩm mỹ 

2.442.000 KRW 
KHOA HỌC XÃ HỘI 

- Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế

- Kinh tế

- Xã hội học

- Phúc lợi xã hội

- Truyền thông 

2,442,000 KRW 

- Nhân loại học

- Tâm lý học

- Địa lý học 

2,679,000 KRW 
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 

- Thống kê 

- Vật lý

- Thiên văn học

- Hóa học

- Sinh học

- Khoa học trái đất và môi trường 

2,975,000 KRW 
- Khoa học toán học  2,450,000 KRW 
ĐIỀU DƯỠNG  2,975,000 KRW 
QUẢN TRỊ KINH DOANH  2,442,000 KRW 
KỸ THUẬT 

- Kỹ thuật môi trường và dân dụng

- Kỹ thuật cơ khí

- Kỹ thuật và khoa học vật liệu

- Kỹ thuật điện và máy tính

- Kỹ thuật và Khoa học máy tính 

- Kỹ thuật sinh học và hóa học

- Kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc

- Kỹ thuật công nghiệp

- Kỹ thuật tài nguyên năng lượng

- Kỹ thuật hạt nhân

- Kỹ thuật biển và kiến trúc hải quân 

- Kỹ thuật hàng không vuc trụ 

2,998,000 KRW 
KHOA HỌC ĐỜI SỐNG & NÔNG NGHIỆP 
- Kinh tế nông nghiệp & phát triển nông thôn  2,442,000 KRW

- Khoa học thực vật 

- Khoa học rừng

- Công nghệ sinh học động vật và thực phẩm

- Kiến trúc cảnh quan & Kỹ thuật hệ thống nông thôn 

2,975,000 KRW 
MỸ THUẬT 

- Hội họa phương Đông

- Hội họa

- Điêu khắc 

- Thủ công

- Thiết kế 

3,653,000 KRW 
GIÁO DỤC 

- Giao dục 

- Giao dục tiếng Hàn

- Giao dục tiếng Anh

- Giao dục tiếng Đức

- Giao dục tiếng Pháp

- Giao dục xa hội học 

- Giao dục Lịch sử

- Giao dục Địa lý 

- Giao dục đạo đức 

2,442,000 KRW 

- Giao dục Lý

- Giao dục Hóa

- Giao duc Sinh

- Giao dục Khoa học trái đất

- Giao dục thể chất 

2,975,000 KRW 
- Giao dục Toán  2,450,000 KRW 
SINH THÁI CON NGƯỜI 

- Khoa học người tiêu dùng

- Phát triển trẻ nhỏ và Nghiên cứu gia đình

2,442,000 KRW

- Thực phẩm và Dinh dưỡng

- Dệt may, Buôn bán và Thiết kế thời trang

2,975,000 KRW
THÚ Y 
- Dự bị Thú y ( 2 năm) 3,072,000 KRW
- Thú y ( 4 năm ) 4,645,000 KRW
ÂM NHẠC 

- Âm nhạc thanh nhạc 

- Soạn nhạc

- Nhạc cụ

- Âm nhạc Hàn Quôc 

3,961,000 KRW 
Y KHOA 
- Dự bị Y khoa ( 2 năm) 3,072,000 KRW 
- Y khoa ( 4 năm ) 5,038,000 KRW 
NGHỆ THUẬT GIẢI PHÓNG  2,975,000 KRW 

 

2. Học bổng

Tên học bổng Điều kiện  Chi tiết 
Học bổng chính phủ (KGS) SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm 

- Miên 100% học phí 4 năm 

- Chi phí sinh haojt: 800,000 KRW 

- Vé máy bay một chiều 

- Học phí khóa tiếng Hàn 1 năm 

Học bổng Glo- Harmony  SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA 

- Tối đa học phí 8 kỳ 

- Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW 

Học bổng Hàn Quốc quốc tế ( GKS) 

SV quôc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4 

GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên 

- 500,000 KRW/ tháng 
Học bổng Liên đoàn Daewoong  Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học 

- 2,000,000 KRW/ tháng

- Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp

Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quôc s Con cháu cửa cựu chiến binh trong chiên tranh Hàn Quôc 

- Miễn toàn bộ học phí, phí KTX

- Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/ tháng 

 

 

IV. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC

Phòng đơn

Loại phòng  Phòng một người 13,2m/ 14,5m/ 15,8m
Cơ sở vật chất  Giuong ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt 
Chi phí  1,600,000 KRW 

 

Phòng đôi

Loại phòng  Phòng hai người 17,46m/ 20,23m/23,27m
Cơ sở vật chất  Giuong ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt 
Chi phí 

800,000 KRW/ KỲ ( giường tầng)

1,000,000 KRW/KỲ ( giường đơn )

 

Tin liên quan

Thứ Bảy, 26/04/2025
-
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI BẠN DU HỌC HÀN QUỐC NGÀNH TRUYỀN THÔNG.

Trong thời đại ngày nay, ngành truyền thông đã không còn xa lạ gì đối với các...

Thứ Hai, 21/04/2025
-
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

NÊN CHỌN NGÀNH HỌC GÌ KHI DU HỌC HÀN QUỐC?

Rất nhiều bạn muốn đi du học Hàn Quốc nhưng vẫn còn đang trăn trở vì không...

Thứ Bảy, 19/04/2025
-
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

VISA DU HỌC HÀN QUỐC 2025 - TẤT TẦN TẬT NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT

Để nhập cảnh vào Hàn Quốc học tập và sinh sống, bạn bắt buộc bạn phải xin...

0
Gọi ngay cho chúng tôi
Chat với chúng tôi qua Zalo
Văn Phòng