Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc – 서울대학교
Đại học Seoul ( Seoul National University- SNU) là một trong TOP S.K.Y hàng đầu Hàn Quốc. Thành lập vào năm 1946, SNU được xem là biểu tượng của sự giáo dục chất lượng cao tại Hàn Quốc, nổi bật với đội ngũ giảng viên xuất sắc và cơ sở vật chất hiện đại. Trường cung cấp một loạt các chương trình đào tạo từ cử nhân đến tiến sĩ trong các lĩnh vực khoa học, kỹ thuật , xã hội và nhân văn. Đại học Seoul còn có quan hệ đối tác rộng rãi với các trường đại học và tổ chức nghiên cứu quốc tế, tạo cơ hội học tập và nghiên cứu cho sinh viên trong và ngoài nước.
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC – 서울대학교
> Tên tiếng Hàn: 서울대학교
> Tên tiếng Anh: Seoul National University
>Năm thành lập: 1900
> Số lượng sinh viên: 29,000 sinh viên
> Học phí tiếng Hàn: 6.000.000- 7.200.000 KRW/ Kỳ
> Địa chỉ: 1 Gwanank-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
II. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC
1. Giới thiệu về trường Đại học Quốc gia Seoul
Đại học Quốc gia Seoul là một trường đại học công lập danh giá nhất Hàn Quốc hiện nay. Người dân Hàn Quốc rất quan trọng nho giáo, họ quan niệm địa học là cánh cử quyết định cả cuộc đời và đặc biệt hơn, họ coi nếu bước chân được vào Đại học Quốc gia Seoul thì số phận đã " sang trang khác". SNU chính là ngôi trường đáng khao khát của tất cả sinh viên Hàn với số điểm tuyển đàu vào cực coa và tỉ lệ chọi ngất ngưởng
Đại học Quốc gia Seoul có hơn 30.000 sinh viên theo học hằng năm và có 24 trường thành viên trục thuộc. Đại học Quốc gia Seoul xếp thứ 3 trong top 20 trường Đạ học hàng đầu Hàn Quốc ( xếp hạng bởi tờ JoongAng Daily), thứ 1 trong top 7 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc ( bởi QS World University Rangkings)
2. Trường Đại học thành viên
Trường Đại học Quốc gia Soeul Hàn Quốc có 24 trường thành viên bao gồm
STT | TRƯỜNG |
1 | Viện sau Đại Học |
2 | Viện sau ĐH Khoa Quản trị công |
3 | Viện sau ĐH Khoa Nghiên cứu môi trường |
4 | Viện sau ĐH Khoa Kinh doanh |
5 | Viện sau ĐH Khoa Học công nghệ |
6 | Viện sau ĐH Khoa Nha khoa |
7 | Viện sau ĐH Khoa Luật |
8 | Viện sau ĐH Khoa Y |
9 | Viện sau ĐH Nghiên cứu Quốc tế |
10 | ĐH Khoa học xã hội |
11 | ĐH khoa học tự nhiên |
12 | ĐH Noong nghiệp và Khoa học đời sống |
13 | ĐH Quản trị kinh doanh |
14 | ĐH Giáo dục |
15 | ĐH Kỹ thuật |
16 | ĐH Mỹ thuật |
17 | ĐH Luật |
18 | ĐH Nghiên cứu tự do |
19 | ĐH Sinh thái học con người |
20 | ĐH Y |
21 | ĐH Điều dưỡng |
22 | ĐH Dược |
23 | ĐH Dược thú y |
24 | ĐH Âm nhạc |
III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC
1. Học phí
Học phí | Phí duyệt hồ sơ | Phí bảo hiểm và tài liệu học tập |
7,200,000 KRW ( buổi sang 9h00-13h00) | 60,000 KRW |
Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau
|
6,000,000 KRW ( buổi chiều 13h00- 17h20) |
2. Học bổng
- Sinh viên hoàn thành năm cấp học liên tiếp và nhận được năm giải thưởng cho sự chuyên cần hoặc danh dự sẽ được trao tặng học bổng lên tới 100% học phí của cấp tiếp theo.
- Những SV đạt được điểm cao và làm gương cho những người khác có thể được trao học bổng với số tiền 300.000 KRW theo đề nghị của giáo viên
- SV cũng có thể được trao học bổng theo đề nghị của giáo viên và thông qua cuộc họp của hội đồng quản trị.
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC
1. Chuyên ngành – Học phí
KHOA | CHUYÊN NGÀNH | HỌC PHÍ (1 KỲ) |
Nhân văn |
- Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc - Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc - Ngôn ngữ và Văn học Anh - Ngôn ngữ và Văn học Pháp - Ngôn ngữ và Văn học Đức - Ngôn ngữ và Văn học Nga - Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha - Ngôn ngữ học - Ngôn ngữ và nề văn minh Châu Á - Lịch sử Hàn Quốc - Lịch sử Châu Á - Lịch sử Phương Tây - Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật - Triết học - Tôn giáo học - Thẩm mỹ |
2.442.000 KRW |
KHOA HỌC XÃ HỘI |
- Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế - Kinh tế - Xã hội học - Phúc lợi xã hội - Truyền thông |
2,442,000 KRW |
- Nhân loại học - Tâm lý học - Địa lý học |
2,679,000 KRW | |
KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
- Thống kê - Vật lý - Thiên văn học - Hóa học - Sinh học - Khoa học trái đất và môi trường |
2,975,000 KRW |
- Khoa học toán học | 2,450,000 KRW | |
ĐIỀU DƯỠNG | 2,975,000 KRW |
|
QUẢN TRỊ KINH DOANH | 2,442,000 KRW |
|
KỸ THUẬT |
- Kỹ thuật môi trường và dân dụng - Kỹ thuật cơ khí - Kỹ thuật và khoa học vật liệu - Kỹ thuật điện và máy tính - Kỹ thuật và Khoa học máy tính - Kỹ thuật sinh học và hóa học - Kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc - Kỹ thuật công nghiệp - Kỹ thuật tài nguyên năng lượng - Kỹ thuật hạt nhân - Kỹ thuật biển và kiến trúc hải quân - Kỹ thuật hàng không vuc trụ |
2,998,000 KRW |
KHOA HỌC ĐỜI SỐNG & NÔNG NGHIỆP |
- Kinh tế nông nghiệp & phát triển nông thôn | 2,442,000 KRW |
- Khoa học thực vật - Khoa học rừng - Công nghệ sinh học động vật và thực phẩm - Kiến trúc cảnh quan & Kỹ thuật hệ thống nông thôn |
2,975,000 KRW | |
MỸ THUẬT |
- Hội họa phương Đông - Hội họa - Điêu khắc - Thủ công - Thiết kế |
3,653,000 KRW |
GIÁO DỤC |
- Giao dục - Giao dục tiếng Hàn - Giao dục tiếng Anh - Giao dục tiếng Đức - Giao dục tiếng Pháp - Giao dục xa hội học - Giao dục Lịch sử - Giao dục Địa lý - Giao dục đạo đức |
2,442,000 KRW |
- Giao dục Lý - Giao dục Hóa - Giao duc Sinh - Giao dục Khoa học trái đất - Giao dục thể chất |
2,975,000 KRW | |
- Giao dục Toán | 2,450,000 KRW | |
SINH THÁI CON NGƯỜI |
- Khoa học người tiêu dùng - Phát triển trẻ nhỏ và Nghiên cứu gia đình |
2,442,000 KRW |
- Thực phẩm và Dinh dưỡng - Dệt may, Buôn bán và Thiết kế thời trang |
2,975,000 KRW | |
THÚ Y |
- Dự bị Thú y ( 2 năm) | 3,072,000 KRW |
- Thú y ( 4 năm ) | 4,645,000 KRW | |
ÂM NHẠC |
- Âm nhạc thanh nhạc - Soạn nhạc - Nhạc cụ - Âm nhạc Hàn Quôc |
3,961,000 KRW |
Y KHOA |
- Dự bị Y khoa ( 2 năm) | 3,072,000 KRW |
- Y khoa ( 4 năm ) | 5,038,000 KRW | |
NGHỆ THUẬT GIẢI PHÓNG | 2,975,000 KRW |
2. Học bổng
Tên học bổng | Điều kiện | Chi tiết |
Học bổng chính phủ (KGS) | SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm |
- Miên 100% học phí 4 năm - Chi phí sinh haojt: 800,000 KRW - Vé máy bay một chiều - Học phí khóa tiếng Hàn 1 năm |
Học bổng Glo- Harmony | SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA |
- Tối đa học phí 8 kỳ - Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW |
Học bổng Hàn Quốc quốc tế ( GKS) |
SV quôc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4 GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên |
- 500,000 KRW/ tháng |
Học bổng Liên đoàn Daewoong | Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học |
- 2,000,000 KRW/ tháng - Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp |
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quôc s | Con cháu cửa cựu chiến binh trong chiên tranh Hàn Quôc |
- Miễn toàn bộ học phí, phí KTX - Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/ tháng |
IV. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC
Phòng đơn
Loại phòng | Phòng một người 13,2m/ 14,5m/ 15,8m |
Cơ sở vật chất | Giuong ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt |
Chi phí | 1,600,000 KRW |
Phòng đôi
Loại phòng | Phòng hai người 17,46m/ 20,23m/23,27m |
Cơ sở vật chất | Giuong ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt |
Chi phí |
800,000 KRW/ KỲ ( giường tầng) 1,000,000 KRW/KỲ ( giường đơn ) |