Trường Đại học Sejong – 세종대학교 nổi bật với chất lượng giáo dục, sự đa dạng trong các ngành học, cũng như môi trường học tập hiện đại.
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC – 세종대학교
- Tên tiếng Hàn: 세종대학교
- Tên tiếng Anh: Sejong University
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: 12,000 sinh viên
- Năm thành lập: 1940
- Học phí tiếng Hàn: 6.000.000 KRW/ năm
- Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangijn-gu, Seoul, Hàn Quốc
II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC
1. Tổng quan về trường Đại học Sejong
Đại học Sejong 세종대학교 là một trường tư thục, nằm ở Seoul, Hàn Quốc. Đại học Sejong được thành lập kể từ năm 1940 lấy tên là Học viện Nhân văn Kyung Sung. Vào năm 1978, học viện được đổi tên thành Trường đại học Sejong để tôn vinh vua Thế tông. Vị vua thứ tư của Nhà Hàn Quốc và khai sinh ra bảng chữ cái tiếng Hàn Quốc (Hangeul) Đại học Sejong có 9 trường đào tạo trình độ Đại học và có 7 khoa sau đại học. Đại học Seojong được biết đên với vị trí về đào tạo ngành quản lý khách sạn và du lịch, múa, hoạt hình và thể dục và trường quản trị khách sạn và du lịch, múa, hoạt hình và thể dục nhịp điệu. Trường nghệ thuật và Thể dục và Khoa Quản trị Khách sạn và Du lịch được xếp hạng hàng đầu trong cả nước.
2. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Sejong
Trong bảng xếp hạng Đại học Châu Á QS 2010: Top 200, Đại học Sejong được xếp hạng 181 tỏng số các trường đâị học ở Châu A và 39 ở Hàn Quốc
Trong năm 2010, MoEST bình chọn Đại học Sejong là một trong những cải cách giáo dục đại học xuất sắc nhất.
Trong năm 2021, Đại học Sejong được xếp hạng 40 trong số các trường đại học tại Hàn Quốc bởi JoongAng Daily.
Trong năm 2013, trường đại học Sejong được JoongAng Daily xếp thứ 26 trong số các trường đại học ở Hàn Quốc
Trong năm 2014, Đại học Sejong được xếp thư 4 ở Hàn Quốc và số 24 tại Châu A trong số các trường đại học vừa và nhỏ mà không có trường y khoa của Chosun IIbo-QS
Năm 2015 Đại học Sejong được xếp thứ 4 ở Hàn Quốc và số 18 ở Châu A trong số các trường đại học vừa và nhỏ mà không có trường y của Chosun llbo-QS
3. Điều kiện tuyển sinh trường Đại học Sejong
ĐIỀU KIỆN |
HỆ HỌC TIẾNG |
HỆ ĐẠI HỌC |
HỆ SAU ĐẠI HỌC |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài |
V |
V |
V |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học |
V |
V |
V |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc |
V |
V |
V |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT |
V |
V |
V |
Điể GPA 3 năm THPT > 6.5 |
V |
V |
V |
Đã có Topik 3 hoặc Ielts 5.5 trở lên ( hoặc TOEFL iBT 80 trở lên, New TEPS 326 trở lên) |
V |
||
Đã có bằng cử nhân và bằng TOPIK 4 trở lên hoặc Ielts 5.5 trở lên ( hoặc TOEFL iBT 80 trở lên, New TEPS 326 trở lên, TEPS 600, PTE-A 53 trở lên) |
V |
III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC
1. Thông tin khóa học
Phí đăng ký |
100,000 KRW |
Học phí |
6,600,000 KRW/1 năm |
Kỳ học |
2 kỳ/1 năm, 20 tuần/ 1 kỳ, 5 ngày/ 1 tuần |
Thời gian học |
400 giờ/ 1 kỳ, 20 giờ/ 1 tuần, 4 giờ/ 1 ngày |
Lớp học tiếng Hàn có những giờ học trải nghiệm văn hóa giúp học sinh nâng cao khả năng tiếng Hàn và có cơ hội trải nghiệm thực tế cũng như tiếp cận gần hơn với văn hóa lịch sử Hàn QUốc. Đối với học sinh có ý định nhập học đại học/ cap hoc sẽ được tham gia chương trình định hướng chuyên ngành, xxay dựng kế hoạch học tập phù hợp.
2. Học bổng
Phân loại |
Quyền lợi |
Học bổng Sejong |
100% học phí 1 học kỳ |
Học bổng học sinh xuất sắc |
500,000 KRW/1 kỳ |
Học bổng học sinh giỏi nhất lớp |
100,000 KRW/ 1kỳ |
Học bổng lớp học mục tiêu |
- 10% học phí 1 kỳ - 100% học phí kỳ đầu+ phí nhập học khi lên chuyên ngành ĐH |
3. Lớp học mục tiêu
Lớp mục tiêu là lớp học đặc biệt dành cho học sinh có nguyện vọng học lên chuyên ngành tại Trường Đai học Sejong. Ngoài chương trình đào tạo tiếng Hàn chính khóa, học sinh sẽ được tham gia các chương trình ôn luyện Topik, lớp tiếng Hàn ngoại khóa đặc biệt nhằm nâng cao các kỹ năng tiếng Hàn một cách nhanh chóng.
Điều kiện |
- Học lực 3 năm THPT đều trên 8.0 - Bắt buộc phải tham gia lớp Topik và tiết học ngoại khóa của lớp mục tiêu, ngoài chương trình đào tạo chính khóa - Trong quá tình học, nếu học sinh có nguyện vọng chuyển lên tiếp chuyên ngành tại các trường Đại học khác, haowjc rút lui, từ chối tiếp tục tham gia lớp mục tiêu, thì bắt buộc phải hoàn lại các khoản học bổng đã được nhận trước đó - Khi dừng tham gia lớp mục tiêu, Visa của học sinh đó sẽ tự động hủy và bắt buộc phải về nước. Sau đó có thể đăng kí lại thao chương trình đào tạo tiếng Hàn cơ bản, hồ sơ sẽ được thẩm định lại từ đầu |
Lợi ích |
- Tham gia các khó luyện thi Topik miễn phí - Tham gia lớp tiếng Hàn ngoại khóa đặc biệt, chương trình định hướng... - Được hỗ trợ/ tư vấn các chuyên ngành Đại Học |
Học bổng |
- Học bổng 160,000 KRW mỗi học kỳ hệ học tiếng( Điểm chuyên cần và tổng điểm học tập của kỳ gần nhất trên 80) - Miễn giảm 100% phí nhập học và học phí kỳ đầu tiên của hệ đại học (Học sinh tốt nghiệp từ 2 khóa, hoàn thành cấp 4 trở lên tại hệ học tiếng và nhận được thư tiến cử của Viện Trưởng) |
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC
1. Chuyên ngành – Học phí
- Phí đăng ký: 128,000 KRW
Trường |
Khoa |
Học phí ( 1 kỳ) |
Nhân văn |
- Văn học và Ngôn ngữ Hàn - Quốc tế học( Văn học và Ngôn ngữ Anh; Văn học và Ngôn ngữ Nhật; Thương mại Trung Quốc) - Lịch sử học - Sư phạm |
4,445,000 KRW |
Luật |
- Luật |
4,445,000 KRW |
Khoa học xã hội |
- Hành chính công - Phương tiện truyền thông |
4,445,000 KRW |
Kinh doanh- Kinh tế |
- Quản trị kinh doanh - Kinh tế |
4,445,000 KRW |
Quản trị nhà hàng khách sạn & Du lịch |
- Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch ( quản trị khách sạn & du lịch; Quản trị dịch vụ thực phẩm) |
4,445,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
- Toán & thống kê 9 (Toán; Thống kê ứng dụng) - Vật lý & Thiên văn học - Hóa học |
5,256,000 KRW |
Khoa học đời sống |
- Hệ sinh học ( Khoa học thực phẩm & Công gnheej sinh học; Khia học sinh học tích hợp & Công nghệ sinh học; Công nghiệp sinh học & Kỹ thuật tài nguyên sinh học) - Công nghệ & Khoa học sinh học tích hợp |
6,036,000 KRW |
Kỹ thuật điện tư & thông tin |
- Kỹ thuật điện |
6,036,000 KRW |
Phần mềm & Công nghệ hội tụ |
- Kỹ thuật & Khoa học máy tính - Máy tính & Bảo mật thông tin - Phần mềm - Nghiên cứu sáng tạo ( Đổi mới thiết kế) - Nghiên cứu sáng tạo ( Comics& Animation) - Trí tuệ nhân tạo |
6,036,000 KRW |
Kỹ thuật |
- Kỹ thuật kiến trúc - Kỹ thuật dân dụng và môi trường - Môi trường, Năng lượng & Địa tin học - Kỹ thuật tài nguyên khoáng chất & năng lượng - Tài nguyên năng lượng & kỹ thuật hệ thống địa lý - Kỹ thuật cơ khí & hàng không vũ trụ - Kỹ thuật vật liệu tiên tiến & Công nghệ Nano - Kỹ thuật hạt nhân & lượng tử |
6,036,000 KRW |
Nghệ thuật & Giao dục thể chất |
- Mỹ thuật - Thiết kế thời trang - Âm nhạc - Nhảy - Nghệ thuật phim ảnh |
6,085,000 KRW |
- Giao dục thể chất |
5,256,000 KRW |
2. Hệ tiếng Anh 100%
Trường |
Khoa |
Học phí (1 kỳ) |
Khoa học xã hội |
- Hành chính công - Phương tiện truyền thông |
4,445,000 KRW |
Kinh doanh- Kinh tế |
- Quản trị kinh doanh - Kinh tế |
4,445,000 KRW |
Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch |
- Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch |
4,445,000 KRW |
Khoa học đời sống |
- Hệ thống sinh học( Kỹ thuật trồng trọt ) |
6,036,000 KRW |
Phần mềm& Công nghệ hội tụ |
- Kỹ thuật & máy tính |
6,036,000 KRW |
Nghệ thuật & Giao dục thể chất |
- Âm nahcj( Âm nhac ứng dụng ) |
6,085,000 KRW |
3. Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi | |
Học bổng quốc tế Sejong A ( học kì đầu) |
Hệ tiếng Hàn |
TOPIK 6 |
100% học phí học kỳ đầu |
TOPIK5 |
70% học phí học kì đầu |
||
TOPIK 4 |
50% học phí học kì đầu |
||
TOPIK3 |
30% học phí học kì đầu |
||
Hệ tiếng Anh |
IELTS 8.0/ TOEFL iBL 112/ New TEPS 498 |
80% học phí học kì đầu |
|
IELTS 6.5/ TOEFL iBL 100/ New TEPS 398 |
50% học phí học kì đầu |
||
IELTS 5.5/ TOEFL iBL 80/ New TEPS 327 |
30% học phí học kì đầu |
||
IELTS 5.0/ TOEFL iBL 60/ New TEPS 262 |
20% học phí học kì đầu |
||
Học bổng Quốc tế Sejong B( Học kì đầu) |
Sinh viên được tiến cử từ Viện trưởng |
Sinh viên đã theo học 2 kỳ trở lên tại Trung tâm giao dục quốc tế của đại học Sejong và được Viện trưởng Trung tâm tiến cử) |
TOPIK 6: 100% học phí học kì đầu TOPIK 5: 70% học phí học kì đầu TOPIK 4: 50% học phí học kì đầu TOPIK3: 30% học phí học kì đầu + miễn phí nhập học |
Sinh viên lớp học mục tiêu |
100% học phí học kì đầu |
||
Học bổng Quốc tế Sejong - Học tập xuất sắc ( SV đang theo học) |
Xét duyệt dựa trên kết quả học tập |
20%~50% học phí |
VI. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC
KTX Happy |
KTX Saimdang |
KTX Gwangaeto |
Off- Campus Housing |
|
Điều kiện |
SV hệ đại học |
SV hệ cao học & Nghiên cứu sinh ( nữ) |
SV quốc tế trao đổi |
SV hệ cao học |
Phí (6 tháng) |
1,436,400 KRW |
1,668,000 KRW |
- Phòng 3 người 238,000 KRW/1 tháng |
1,188,000 KRW |
Chi phí bao gồm những tiện ích như gas, điện, nước, Wfi. Chưa bao gồm chăn ga gối, giường |