CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

ĐẠI HỌC SILLA HÀN QUỐC – 신라대학교

Thứ Ba, 26/11/2024
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

 Trường Đại học Silla Hàn Quốc – 신라대학교 đứng trong top 10 trường đào tạo Tiếng Hàn tốt nhất được báo Joong-ang bình chọn về hệ thống giảng dạy. Tọa lạc tại thành phố biển Busan, du học sinh có thể trải nghiệm một môi trường năng động và học thêm được nhiều điều mới.

NỘI DUNG CHÍNH

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SILLA HÀN QUỐC – 신라대학교

»Tên tiếng Hàn: 신라대학교

» Tên tiếng Anh: Silla University

» Loại hình: Tư thục

» Số lượng sinh viên: khoảng 11,000 sinh viên

» Năm thành lập: 1954

» Học phí học tiếng Hàn: 4,600,000 KRW/1 năm

» Địa chỉ: 140 Baegyang-daero (Blvd), 700beon-gil (Rd.), Sasang-Gu,Busan, Hàn Quốc

 

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SILLA

1. Tổng quan về trường Đại học Silla

Trường Đại học Silla (신라대학교) được thành lập vào năm 1954, tọa lạc tại thành phố biển Busan. Tiền thân của ngôi trường này là Trường Cao đẳng Nữ sinh Busan. Trải qua năm tháng phát triển, hiện tại Trường đã trở thành một Đại học với 10 trường trực thuộc, 6 trường sau đại học và đào tạo hơn 60 chuyên ngành. Có thể nói, Đại học Silla đào tạo các ngành đều rất tốt và lượng du học sinh tại trường đang ngày càng tăng lên. Ngoài ra, Viện Ngôn ngữ Hàn Quốc của Đại học Silla bắt đầu đào tạo Chương trình Ngôn ngữ Hàn Quốc từ năm 2012.

2. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Silla

  • Được Bộ Giáo dục công nhận là “Hệ thống Đảm bảo Chất lượng Giáo dục Quốc tế” (IEQAS).
  • Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp làm việc tại các công ty quốc tế luôn dẫnằm trong TOP đầu
  • Xếp hạng ứng trong top 10 trường đào tạo tiếng Hàn tốt nhất
  • Được báo Korean College Newspaper xếp hạng là một trong 10 trường có cảnh quang đẹp nhất
  • Được báo Joong-ang Newspaper bình chọn xếp hạng 1 về hệ thống giảng dạy
  • Xếp hạng 26 trong đánh giá quốc tế hóa các trường đại học Châu Á bởi QS và Chosun News

 

3. Điều kiện du học Đại học Silla

Điều kiện

Hệ học tiếng

Hệ Đại học

Hệ sau Đại học

Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài

Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học

Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc

Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT

Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0

Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên

Đã có bằng Cử nhân

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SILLA

Viện Ngôn ngữ Hàn Quốc Đại học Silla (SUKLI) là học viện đầu tiên ở Busan xuất bản bộ sách giáo khoa tiếng Hàn của riêng mình (tổng cộng 12 cuốn) vào năm 2006. Viện cũng được Bộ Giáo dục Hàn Quốc bầu chọn là 1 trong 12 trường ngôn ngữ trên toàn quốc tham gia đào tạo trong chương trình Học bổng chính phủ Hàn Quốc

1. Thông tin khóa học

Phí đăng ký

50,000 KRW

Học phí

4,600,000 KRW/1 năm

Phí bảo hiểm

50,000 KRW/6 tháng

Kỳ học

2 kỳ/1 năm, 20 tuần/1 kỳ, 5 ngày/1 tuần

Thời gian học

400 giờ/1 kỳ, 20 giờ/1 tuần, 4 giờ/1 ngày

Hoạt động văn hóa

  • Văn hóa Hàn Quốc: Ẩm thực, Trang phục truyền thống, Tham quan các di sản văn hóa,…
  • Cuộc thi: Nói & viết tiếng Hàn
  • Sự kiện: Lễ hội thể thao, Biểu diễn Giáng sinh, Sự kiện từ thiện, Ngày học miễn phí,…

 

2. Học bổng

Học bổng Kết quả học tập tốt nhất: Học bổng 500,000 KRW mỗi học kỳ dành cho học viên có tỷ lệ chuyên cần từ 95% trở lên và điểm cao ở mỗi cấp độ.

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SILLA

1. Chuyên ngành

Trường

Ngành

Khoa học xã hội và Nhân văn

  • Viết sáng tạo và Phê bình văn học
  • Lịch sử và Văn hóa
  • Hành chính cảnh sát
  • Hành chính công
  • Luật công vụ
  • Thư viện và Khoa học thông tin
  • Quan hệ quốc tế
  • Ngôn ngữ và Nghiên cứu Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và Nghiên cứu Trung Quốc

Kinh doanh toàn cầu

  • Quản trị Du lịch quốc tế (Quản trị Du lịch quốc tế; Quản trị Khách sạn – Du thuyền)
  • Logistics thương mại
  • Kinh tế toàn cầu
  • Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh; Hệ thống thông tin quản lý; Kế toán thuế)
  • Quảng cáo và Quan hệ công chúng
  • Tiếng Anh thực hành công nghiệp

Sức khỏe và Phúc lợi

  • Phúc lợi xã hội
  • Tư vấn – Phúc lợi tâm lý
  • Hành chính Y tế
  • Giáo dục thể chất (Giáo dục thể chất; Giáo dục thể chất đặc biệt)

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh; Hệ thống thông tin quản lý)
  • Kế toán và Thuế
  • Quảng cáo và Quan hệ công chúng

Khoa học đời sống và y tế

  • Kỹ thuật dược
  • Kỹ thuật thực phẩm sinh học
  • Khoa học đời sống
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng

Nghệ thuật biểu diễn sáng tạo

  • Âm nhạc
  • Vũ đạo

Kỹ thuật tích hợp MICT

  • Kỹ thuật Phương tiện thông minh (Kỹ thuật ô tô; Hội tụ CNTT – ô tô; Thiết kế ô tô)
  • Kỹ thuật phần mềm máy tính (Hội tụ loT; Dữ liệu đám mây; Bảo mật thông tin)
  • Kỹ thuật điện và điện tử thông minh (Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật lưới thông minh)
  • Kỹ thuật cơ khí hội tụ (Kỹ thuật cơ khí thông minh; Kỹ thuật thiết kế cơ khí)

Kỹ thuật

  • Kiến trúc (Kỹ thuật kiến trúc; Kiến trúc; Thiết kế nội thất)
  • Kỹ thuật hóa học
  • Hóa học môi trường năng lượng
  • Kỹ thuật vật liệu mới (Kỹ thuật vật liệu tiên tiến; Kỹ thuật luyện kim)
  • Trí tuệ nhân tạo

Thiết kế

  • Thiết kế thời trang công nghiệp (Thiết kế công nghiệp; Thiết kế thời trang)
  • Nghệ thuật thiết kế (Thiết kế trực quan; Thiết kế trang sức; Nghệ thuật tượng hình)

Sư phạm

  • Sư phạm
  • Mầm non
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Nhật
  • Tếng Anh
  • Lịch sử
  • Toán
  • Máy tính

 

2. Học phí

  • Phí đăng ký: 50,000 KRW
  • Phí nhập học: 240,000 KRW
  • Bảo hiểm: 90,000 KRW/1 năm

Trường

Học phí (1 kỳ)

Học phí thực (giảm 15%)

Ghi chú

Khoa học xã hội và Nhân văn

2,852,000 KRW

2,424,200 KRW

  • Giảm 15% học phí
  • Hỗ trợ 500,000 KRW/1 kỳ như chi phí trợ cấp sinh hoạt (tổng 8 kỳ)
  • Học bổng được trao dựa trên kết quả học tập

Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất

3,404,000 KRW

2,839,400 KRW

Điều dưỡng, Sức khỏe

3,893,000 KRW

3,309,050 KRW

Kỹ thuật, Nghệ thuật

3,893,000 KRW

3,309,050 KRW

 

3. Học bổng

Học bổng

Điều kiện

Giá trị học bổng

Học bổng nhập học hệ đại học

TOPIK cấp 5 hoặc 6

Miễn 100% phí nhập học và 100% học phí học kỳ đầu

Học bổng thông thường

GPA trên 2.5 và chuyên cần trên 60%

Miễn 15% học phí (lên đến 8 học kỳ)

Trợ cấp hỗ trợ sinh hoạt

GPA trên 2.5 và chuyên cần trên 60%

500,000 KRW cấp cho mỗi học kỳ để giúp trang trải chi phí sinh hoạt (lên đến 8 học kỳ)

Học bổng kết quả học tập

Đạt được GPA tốt

  • Điểm A: Miễn 85% học phí
  • Điểm B: Miễn 55% học phí
  • Điểm C: Miễn 35% học phí

Bao gồm Học bổng chung (miễn 15% học phí)

Học bổng lãnh đạo

Thành viên của Hội Sinh viên nước ngoài

  • Chủ tịch: Miễn 85% học phí
  • Trưởng phòng: Miễn 35% học phí

Bao gồm Học bổng chung (Miễn 15% học phí)

Học bổng TOPIK

Đạt TOPIK 4 – 6

500,000 KRW cho mỗi cấp độ đạt được (thi được cấp cao hơn sẽ tiếp tục nhận được học bổng)

 

V. KÝ TÚC XÁ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SILLA

KTX

Phân loại

Chi phí

Ghi chú

Global Town

Phòng đôi

1,278,000 KRW

  • Chi phí trong 16 tuần
  • Đã bao gồm bữa ăn: 10 lần/1 tuần

Phòng đôi loại B (nam)

1,212,000 KRW

Phòng bốn (nữ)

 

 

Tin liên quan

Thứ Bảy, 26/04/2025
-
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI BẠN DU HỌC HÀN QUỐC NGÀNH TRUYỀN THÔNG.

Trong thời đại ngày nay, ngành truyền thông đã không còn xa lạ gì đối với các...

Thứ Hai, 21/04/2025
-
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

NÊN CHỌN NGÀNH HỌC GÌ KHI DU HỌC HÀN QUỐC?

Rất nhiều bạn muốn đi du học Hàn Quốc nhưng vẫn còn đang trăn trở vì không...

Thứ Bảy, 19/04/2025
-
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

VISA DU HỌC HÀN QUỐC 2025 - TẤT TẦN TẬT NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT

Để nhập cảnh vào Hàn Quốc học tập và sinh sống, bạn bắt buộc bạn phải xin...

0
Gọi ngay cho chúng tôi
Chat với chúng tôi qua Zalo
Văn Phòng