CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH

Thứ Sáu, 28/02/2025
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

Tiếng Hàn chủ đề gia đình

Các từ vựng về gia đình trong tiếng Hàn khá phức tạp, gần giống với cách giới thiệu những mối quan hệ trong gia đình ở Việt Nam. Ví dụ, trong tiếng Anh, cả anh chị em ruột và em đều là “anh” và “chị”. Nhưng trong tiếng Hàn, có những từ khác nhau tùy thuộc vào việc họ lớn hơn hay trẻ hơn, đã kết hôn hay chưa kết hôn.

Không chỉ vậy, cách gọi thành viên trong gia đình còn phụ thuộc vào việc người đó là gia đình bên nội hay bên ngoại. Nhưng đừng lo lắng. Sẽ không quá khó bởi các từ chỉ mối quan hệ trong gia đình của người Á Đông hầu hết là giống nhau.

Để bắt đầu, dưới đây là danh sách nhanh các từ “hạt nhân” nhất trong bộ từ vựng tiếng Hàn về gia đình..

Bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình

Từ vựng tiếng Hàn về gia đình có phiên âm:

TỪ PHIÊN ÂM  NGHĨA 
가족 gajok Gia đình
아빠 appa Bố (gọi thân mật)
아버지 abeoji Bố
엄마 eomma Mẹ (gọi thân mật)
어머니 eomeoni Mẹ
부모님 bumonim Bố mẹ
오빠 oppa Anh trai (cách gọi dành cho em gái)
언니 eonni Chị gái (cách gọi dành cho em gái)
hyeong Anh trai (cách gọi dành cho em trai)
누나 nuna Chị gái (cách gọi dành cho em trai
남동생 namdongsaeng Em trai
여동생 yeodongsaeng Em gái
할머님 halmeonim
할아버님 harabeonim Ông

 

"Gia đình" trong tiếng Hàn

Từ "gia đình" trong tiếng Hàn là 가족 (gajok).

Trong cuộc hội thoại giới thiệu về bản thân, bạn có thể thường được hỏi những điều như 가족 입니까? (gajok-i myeot myeong-imnikka), có nghĩa là "Gia đình bạn có bao nhiêu người?". Đây là cách hỏi phổ biến.

Bạn có thể trả lời lại như sau: 우리 가족 입니다 (uri gajok-eun ne myeong-imnida), nghĩa là “Gia đình tôi gồm bốn người”.

Cha mẹ trong tiếng Hàn

Trong tiếng Anh, có những cách chính thức và không chính thức để chỉ cha mẹ. Bạn có thể nói "cha" để trang trọng hoặc "bố" để bình thường. Điều này cũng đúng trong tiếng Hàn:

TỪ PHIÊN ÂM  NGHĨA 
아빠 appa Bố
아버지 abeoji Cha
엄마 eomma Mẹ
어머니 eomeoni Mẹ
부모님 bumonim Cha mẹ

 

Anh chị em trong tiếng Hàn

  • Anh trai bằng tiếng Hàn: 오빠 (oppa)
  • Chị gái bằng tiếng Hàn: 언니 (eonni)

Còn đối với nam giới, họ sẽ gọi anh chị của mình theo cách sau:

  • Anh trai: (hyeong)
  • Chị gái: 누나 (nuna)

Đối với hàng em, các cách gọi dưới đây được dùng chung cho cả hai giới:

  • Em trai: 남동생 (namdongsaeng)
  • Em gái: 여동생 (yeodongsaeng)

Bạn cũng có thể sử dụng 동생 (Dongaeng), có nghĩa là "em gái".

Và một số từ tiếng Hàn quan trọng hơn mà bạn nên biết:

  • Anh chị em: 형제 자매 (hyeongje jamae)
  • Anh em: 형제 (hyeongje)
  • Chị em: 자매 (jamae)

Tuy nhiên, ngày nay, một số thuật ngữ này còn được người Hàn sử dụng với bạn bè hoặc thậm chí là bạn trai/ bạn gái. Ví dụ các bạn nữ có thể gọi bạn trai mình là 오빠 (oppa), nghe sẽ dễ thương hơn.

Trong trường hợp gọi theo cách truyền thống, để thể hiện sự trang trọng hơn nhưng cũng kém thân thiết hơn, người Hàn sẽ dùng các cách gọi sau đối với những anh/em rể hoặc chị/em dâu:

Nữ giới sẽ sử dụng:

  • Vợ của anh trai: 새언니 (sae-eon-ni)
  • Vợ của anh trai trẻ: 올케 (olke)
  • Chồng của chị gái: 형부 (hyeong-bu)
  • Chồng của em gái trẻ: 제부 (je-bu)

Nam giới sẽ sử dụng:

  • Vợ của anh trai: 형수 (hyeong-su)
  • Vợ của anh trai trẻ: 제수씨 (je-su-ssi)
  • Chồng của chị gái: 매형 (mae-hyeong)
  • Chồng của em gái trẻ: 매제 (mae-je)

Ông bà trong tiếng Hàn

Để nói chuyện với hoặc về ông bà của bạn bằng tiếng Hàn, bạn sẽ nói:

  • Ông bà: 조부모님 (jobumonim)
  • Bà: 할머님 (halmeonim)
  • Bà (gọi thân mật): 할머니 (halmeoni)
  • Ông: 할아버님 (harabeonim)
  • Ông (gọi thân mật): 할아버지 (harabeoji)

Vợ chồng và con cái trong tiếng Hàn

Khi nói chuyện với vợ /chồng của mình, người Hàn thường gọi với cách gọi dễ thương. Ví dụ như:

  • Em/ anh yêu: 여보 (yeobo)
  • Em/ anh yêu (cách gọi khác): 애인 (aein)
  • Cục cưng: 요미 (kiyomi)

… Và cả 오빠 (oppa) như chúng ta đã đề cập (cách vợ gọi chồng thân mật).

Trong ngữ cảnh khi người Hàn nói chuyện với người khác về vợ/ chồng của mình, họ sẽ gọi vợ hoặc chồng của mình bằng chức danh như sau:

  • Chồng: 남편 (napyeon)
  • Vợ: 아내 (anae)

Nếu chưa kết hôn, đây là cách người Hàn nói về người họ đang hẹn hò:

  • Bạn trai: 남자 친구 (namjachingu)
  • Bạn gái: 여자 친구 (yeojachingu)
  • Hôn phu (nam): 약혼자 (yakhonja)
  • Vị hôn thê (nữ): 약혼녀 (yakhonnyeo)

Quan hệ thông gia trong tiếng Hàn

  • Bố chồng: 시아버지 (siabeoji)
  • Bố vợ: 장인 (jang-in)
  • Mẹ chồng: 시어머니 (shieomeoni)
  • Mẹ vợ: 장모님 (jangmonim)

Tuy nhiên, đó chỉ là các thuật ngữ dùng khi người Hàn nói chuyện với người khác về bố mẹ chồng hoặc bố mẹ vợ của họ. Khi người Hàn nói chuyện trực tiếp với bố mẹ vợ/ chồng, họ có thể gọi họ là “bố” và “mẹ” - 아버지 (abeoji) và 어머니 (eomeoni).

Gia đình nội ngoại trong tiếng Hàn

Trong tiếng Hàn, nếu sống trong một gia đình đông người, họ sẽ gọi gia đình của mình là 대가족 (daegajok) - đại gia đình.

Cách người Hàn gọi thành viên trong gia đình mở rộng của mình như thế nào sẽ liên quan đến mối quan hệ của thành viên đó tới chính họ và bố mẹ họ ra sao.

Dynamic sẽ chia thành hai nhóm gọi: đại gia đình bên ngoại và đại gia đình bên nội:

Một số giống nhau bất kể bên nào của gia đình:

  • Cháu trai: 조카 (joka)
  • Cháu gái: 조카딸 (jokattal)
  • Anh họ: 사촌 (sachon)
  • Cháu trai (cách gọi cháu dành cho ông): 손자 (sonja)
  • Cháu gái (cách gọi cháu dành cho bà): 손녀 (sonnyeo)

Gia đình nhà ngoại

Nếu nói về khía cạnh gia đình của mẹ bạn, hãy sử dụng các thuật ngữ sau:

  • Dì: 이모 (imo)
  • Cậu: 외숙부 (oesukbu)
  • Chồng của dì: 이모부 (imobu)
  • Vợ của cậu: 외숙모 (oesukmo)
  • Gia đình nhà ngoại: 외가 (oega)

Gia đình nhà nội

Đối với gia đình nhà nội sẽ có những cách gọi phức tạp hơn, đặc biệt là đối với những người đàn ông gia đình bên nội. Điều này là do thứ bậc xã hội trong xã hội, mà còn trong gia đình.

  • Chú (chưa lập gia đình): 삼촌 (samchon)
  • Chú (đã kết hôn): 작은 아빠 (jageunappa)
  • Bác (chưa kết hôn hay đã kết hôn): 아빠 (keunappa)
  • Cô: 고모 (gomo)
  • Vợ của chú (cô): 작은 엄마 (jageuneomma)
  • Vợ của bác trai: 엄마 (keuneomma)
  • Chồng của bác gái: 고모부 (gomobu)
  • Gia đình nhà nội: 친가 (chinga)

 

Tin liên quan

Thứ Hai, 17/02/2025
-
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

Từ vựng tiếng Hàn về phương tiện giao thông đường bộ STT Từ vựng  Nghĩa  1 오토바이 Xe mô tô  2 자전거 Xe đạp  3 자동차 Xe ô tô  4 트럭 Xe...

Thứ Ba, 04/02/2025
-
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NGÀY VALENTINE

I. Ngày Valentine ở Hàn Quốc Ngày Valentine, diễn ra vào ngày 14 tháng 2 hàng năm, là...

0
Gọi ngay cho chúng tôi
Chat với chúng tôi qua Zalo
Văn Phòng