Hàn Quốc là một đất nước du lịch vô cùng hấp dẫn, với các địa điểm tuyệt đẹp kèm theo đó là nét văn hóa đặc sắc, Hàn Quốc còn là nơi thu hút du khách bởi ẩm thực hấp dẫn. Chính vì vậy nơi đây rất thu hút du khách đến du lịch và trải nghiệm. Chắc hẳn khi tới Hàn Quốc bạn cũng muốn tìm hiểu về ngôn ngữ của nơi đây, dưới đây là những câu giao tiếp cơ bản mà bạn nên bỏ túi trước khi đi !
1.Những mẫu câu chào hỏi
Tiếng Hàn | Phiên Âm | Nghĩa |
안녕하세요 | an nyeong ha se yo | Xin chào |
만나서 반갑습니다 | man na seo ban gap sưm mi ta | rất vui được gặp bạn |
안녕히 가세요 | an nyeong hi ka sê yo | tạm biệt |
감사함니다 | kam sa ham mi ta | cảm ơn |
미안함니다 | mi an ham mi ta | xin lỗi |
실레합니다 | sil le ham mi ta | xin lỗi đã làm phiền |
네 | ne | dạ/có/vâng |
알겠어요 | al-ges-seo-yo | tôi biết rồi |
아니요 | a ni yo | không |
괜잖아요 | khuen cha na yo | không có |
2. Mẫu câu khi di chuyển/ đi lại các phương tiện giao thông
Tiếng Hàn | Phiên Âm | Nghĩa |
여기서 세워주세요 | yeo ki seo se uo chu se yo | làm ơn dừng lại ở đây |
여기는 어디에요 ? | yeo ki nưn eo di e yo | Cho hỏi đây là ở đâu vậy? |
어디에서 댁시를 타요 ? | eo di e seo tek si rul tha yo | Tôi có thể bắt taxi ở đâu vậy? |
버스정류장이 어디세요? | beo su cheong ryu chang eo di se yo | Trạm xe buýt ở đâu vậy? |
이곳으로 가주세요 | i kot su ro ka chu se yo | Đưa tôi tới địa chỉ này |
3. Giao tiếp với nhân viên cửa hàng khi mua sắm
Tiếng Hàn | Phiên Âm | Nghĩa |
이거 얼마나예요 | i keo eol ma na ye yo | Cái này bao nhiêu tiền vậy? |
이걸로 주세요 | i kol lo chu se yo | Tôi sẽ lấy cái này |
입어봐도 되나요? | ipo boa do due na yo | Tôi có thể mặc thử không? |
조금만 깎아주세요? | cho gưm man kka kka chu se yo | Có thể giảm giá một ít không? |
영수증 주세요! | yeong su chưng chu se yo | Cho tôi lấy hoá đơn nhé! |
4. Một số câu giao tiếp khi đi ăn
Tiếng Hàn | Phiên Âm | Nghĩa |
메뉴 좀 보여주세요 | me nyu chom bo yeo chu se yo | Cho tôi xem thực đơn |
추천해주실 만한거 있어요? | chu chon he chu sil man han keo isso yo | Giới thiệu cho tôi vài món ăn được chứ? |
맵지안게 해주세요 | mep ji an ke he chu se yo | Đừng nấu quá cay nhé! |
물 좀 주세요 | mul chom chu se yo | Cho tôi xin một chút nước |
이것과 같은 걸로 주세요 | i keot koa keol lo chu se yo | Làm món này cho tôi |
계산서 주세요 | kye san seo chu se yo | Hãy thanh toán cho tôi |
5. Trong trường hợp khẩn cấp cần sự giúp đỡ
Tiếng Hàn | Phiên Âm | Nghĩa |
도와주세요 | do oa chu se yo | Hãy giúp tôi với |
길을 잃었어요 | kil ruwl i reo beo ryeot so yo | Tôi bị lạc đường |
당신의 전화기를 빌릴수 있을까요? | dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo | Tôi có thể mượn điện thoại của bạn được không? |
가장 가까운 경찰서가 어디에요? | ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo | Đồn cảnh sát gần nhất ở đâu vậy? |
대사관이 어디에 있어요? | de sa quan ni eo di e it seo yo | Đại sứ quán ở đâu vậy? |
지갑을 잃어 버렸어요 | chi gap pưl i reo beo ryeot so yo | Tôi bị mất ví tiền |
여권을 잃어 버렸어요 | yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo | Tôi bị mất hộ chiếu |