CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ MUA SẮM

Thứ Năm, 31/10/2024
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

    1. Đi mua sắm

    CÂU PHIÊN ÂM  NGHĨA 
    쇼핑 카트 Syoping kateu giỏ hàng
    편의점 Pyeon-uijeom cửa hàng tiện lợi
    비닐 봉지 binil bongji túi nilon
    쇼핑 센터 syoping senteo trung tâm mua sắm
    슈퍼마켓  syupeomaket siêu thị
    시장 sijang chợ

    2. Các loại mặt hàng

    CÂU PHIÊN ÂM NGHĨA 
    간식 gansik đồ ăn nhanh
    음료수 eumnyosu đồ uống
    통조림 tongjorim thức ăn đóng hộp
    아침밥 achimbap đồ ăn sáng
    가정용품 gajeongyongpum đồ gia dụng
    유제품 yujepum các thực phẩm chế biến từ sữa 
    냉동 식품 naengdong sikpum đồ ăn đông lạnh
    os quần áo
    기념품 ginyeompum đồ lưu niệm
    조미료  jomiryo gia vị
    육가공류 yukgagongnyu quầy thực phẩm chế biến sẵn

    3. Các loại cửa hiệu

    CÂU PHIÊN ÂM  NGHĨA 
    백화점 baeghwajeom cửa hàng bách hóa
    전통시장 jeontongsijang chợ truyền thống
    옷가게 osgage cửa hàng quần áo
    서점 seojeom hiệu sách
    편의점 pyeonijeom cửa hàng tiện lợi
    약국 yakguk hiệu thuốc
    빵집 bbangjib cửa hàng bánh ngọt 
    철물점 cheolmuljeom cửa hàng phần cứng
    매점 maejeom căng tin

    4. Hoạt động mua sắm

    CÂU PHIÊN ÂM  NGHĨA 
    쿠폰 kupon coupon (phiếu mua hàng)
    현금 hyeongeum tiền mặt
    신용 카드 sin-yong kadeu thẻ tín dụng
    할인 hal-in giảm giá
    영수증 yeongsujeung hóa đơn, biên lai
    사다 sada mua
    내다 naeda thanh toán, trả tiền
    세일 seil giảm giá

    5. Giá cả

    CÂU PHIÊN ÂM NGHĨA 
    가격 gagyeok giá
    비싸다 bissada đắt
    싸다 ssada rẻ
    세금 segeum thuế

    6. Một số các từ vựng liên quan khác

    CÂU PHIÊN ÂM NGHĨA 
    가격표 gagyeogpyo Nhãn dán 
    영업시간 yeong-eobsigan giờ mở cửa
    입어보다  ib-eoboda thử quần áo
    계산대 gyesandae quầy tính tiền
    사이즈 saijeu size
    닫힘 dat-him đóng cửa

    7. Một số mẫu câu sử dụng khi mua sắm 

    CÂU DỊCH 

    그냥 보고 있어요!

    Tôi đang xem thôi.

    저는() 찾고 있어요.

    Tôi đang tìm ……………….

    코트는 너무 비싸요

    Cái áo khoác này đắt quá

    간장 어디 있어요?

    Nước tương ở đâu?

    이거 얼마예요?

    Cái này giá bao nhiêu vậy?

    작은 사이즈 있어요?

    Bạn có size bé hơn không?

    다른 있어요?

    Loại này có màu khác không?

    소고기 육백 그램 주세요.

    Hãy cho tôi 600 gam thịt bò.

    이거 반품하고 싶어요 Tôi muốn trả lại cái này

    계산대가 어디에요?

    Quầy thanh toán ở đâu?

    저는 책이 있는 곳을 찾고 있어요 Tôi đang tìm quầy sách

    있어요?

    Bạn có ………….… không?

    그것은 사이즈에요?

    Cái này kích cỡ gì thế?

    저는 이것을 입어보고 싶어요 Tôi muốn thử cái này

    탈의실이 어디에요?

    Phòng thay đồ ở đâu?

    이걸로 할게요.

    Tôi sẽ lấy cái này

    신용카드로 결제할게요.

    Tôi muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng

    현금으로 결제할게요.

    Tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt

    제일 가까운 ATM 어디 있어요?

    Cây ATM gần nhất ở đâu nhỉ?

     

    Tin liên quan

    Thứ Sáu, 28/02/2025
    -
    CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH

    Tiếng Hàn chủ đề gia đình Các từ vựng về gia đình trong tiếng Hàn khá phức tạp,...

    Thứ Hai, 17/02/2025
    -
    CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

    Từ vựng tiếng Hàn về phương tiện giao thông đường bộ STT Từ vựng  Nghĩa  1 오토바이 Xe mô tô  2 자전거 Xe đạp  3 자동차 Xe ô tô  4 트럭 Xe...

    Thứ Ba, 04/02/2025
    -
    CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DU HỌC MH

    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NGÀY VALENTINE

    I. Ngày Valentine ở Hàn Quốc Ngày Valentine, diễn ra vào ngày 14 tháng 2 hàng năm, là...

    0
    Gọi ngay cho chúng tôi
    Chat với chúng tôi qua Zalo
    Văn Phòng